hochgesinnt /a/
	
    	
			
cao cả,  cao thượng,  cao qúi,  thanh cao;  ein hoch gesinnter Einfluß ảnh hưỏng được nâng cao;  
	
	         
Noblesse /í = (c/
	
    	
			
í = (cổ) 1. [tính] hào hiệp,  khẳng khái,  cao thượng,  thanh cao,  thanh tao,  tao nhã,  phong nhã,  tế nhị;  2. qúi tộc. 
	
	         
groß denkend /a/
	
    	
			
có đức hạnh cao,  hào hiệp,  khẳng khái,  cao cả,  cao thượng,  cao quí,  thanh cao,  trang nhã,  tao nhã. 
	
	         
vornehm /a/
	
    	
			
1. [thuộc] quí tộc,  qúi phái;  2. quí phái,  quan dạng,  chễm chê,  kiêu hãnh,  kiêu ngạo,  tự cao,  tự phụ;  vornehm tun lên giọng,  lên mặt,  làm cao,  làm bộ,  làm ra vé quan trọng;  3. cao cả,  cao quí,  cao thượng,  thanh cao;  das soll unsere vornehm ste Aufgabe sein đây là nhiệm vụ quan trọng nhắt của chúng tôi. 
	
	         
Lauterkeit /í =/
	
    	
			
1. [sự] trong sáng,  sáng sủa,  rỗ ràng,  rành mạch,  minh bạch,  phân minh,  khúc chiết,  thanh bạch,  thanh cao;  2. [sự,  tính] thật thà,  lương thiện,  trung thực,  chính trực. 
	
	         
schier /I a/
	
    	
			
1. sạch,  sạch sẽ,  sạch tinh,  sạch bóng;  2. thuần túy,  thuần chất,  nguyên chắt,  tinh khiết,  thuần khiét,  trong,  ròng;  3. (nghĩa bóng) trong sạch,  trong trắng,  thanh bạch,  thanh cao,  trinh bạch;  hoàn toàn,  thật sự;  schier es Fleisch một miếng nạc (không mô,  không xương);  die schier e Wahrheit sự thật một trăm phần trăm,  hoàn toàn thật;  II adv (cổ) hầu như,  gần như,  suýt nữa...,  chút nữa...;  [một cách] trực tiếp. 
	
	         
groß /(so sá/
	
    	
			
(so sánh größer bậc cao nhất größt) 1. to,  lớn,  khổng lồ,  vĩ đại,  rộng lón,  to rộng,  mênh mông,  bao la,  bát ngát;  ein groß er Buchstabe chũ hoa;  groß es Geld tiền nhiều,  tiền to;  so groß wie... bằng vói...;  gleich groß các đại lượng bằng nhau;  ein - er Knábe đứa trẻ cao lón;  groß und klein mọi nguôi,  không trừ một ai;  die groß e Zéhe ngón chân cái;  der Große Bär (Wagen) Đại hùng tinh (ngôi sao);  2. vĩ đại,  cao cả,  cao quí,  cao thượng,  trác việt,  thanh cao;  sich (D) ein groß es Ansehen geben làm ra vẻ quan trọng;  ♦ groß e Augen machen trổ mắt (ngạc nhiên);  das steht groß und breit daß điều đó đập vào mắt;  auf groß em Fuße lében ăn tiêu rộng rãi;  das groß e Wort führen a,  chơi vĩ cầm thú nhất;  b,  đóng vai trò chủ chốt;  ein groß es Maul haben 1,  khoe khoang,  khoác lác,  nói khoác,  nói trạng;  2,  ăn nói quá trdn,  bẻm mép;  II adv: ein Wort groß schreiben viết chũ hoa;  j-n groß ánschauen Ịánsehen,  ánblicken) giương mắt nhìn ai;  im groß en (und) ganzen nói chung. 
	
	         
nobel /a/
	
    	
			
1. có đúc hạnh cao,  hào hiệp,  khẳng khái,  cao cả,  cao qúi,  cao thượng,  thanh cao;  2. rộng rãi,  hào phóng,  hậu hĩnh,  hậu hĩ;  3. thanh lịch,  trang nhã,  lịch sự;  4. quyền qúi,  qúi tộc.