teilen /(sw. V.; hat)/
chia ra;
phân ra;
chẻ ra;
etw. in viele Teile teilen : chia cái gì ra làm nhiều phần.
teilen /(sw. V.; hat)/
làm phép chia;
chia một con số [durch + Akk : với ] (dividieren);
teilen /(sw. V.; hat)/
phân chia;
chia phần [unter + Dat : với ] (aufteilen);
wir teilten den Gewinn unter uns : chúng tôi phân chia lợi nhuận với nhau.
teilen /(sw. V.; hat)/
chia (cho ai cái gì);
sich (Dat.) etw. [mit jmdm.] teilen : chia cái gì với ai.
teilen /(sw. V.; hat)/
ngăn đôi;
chia đôi;
der Vorhang teilt das Zimmer : tấm màn ngăn đôi căn phòng.
teilen /(sw. V.; hat)/
cùng sử dụng;
dùng chung;
chia sẻ;
das Zimmer mit jmdtn. teilen : ở chung phòng với ai.
teilen /(sw. V.; hat)/
chia sẻ;
san sẻ (niềm vui, nỗi buồn);
cảm thông;
đồng cảm;
đồng tình;
Trauer teilen : chia buồn.
teilen /(sw. V.; hat)/
chia nhau;
chia phần;
san sẻ;
wir teilen uns in den Gewinn : chúng tôi chia nhau khoản tiền lời.
teilen /(sw. V.; hat)/
phân ra;
rẽ ra;
nach der Biegung teilt sich der Weg : sau cua quẹo con dường sẽ phân nhánh.
zu,teilen /(sw. V.; hat)/
phân công;
giao 3138 phó;
ủy nhiệm;
ủy thác;
ủy qụyền;
chỉ định;
bổ nhiệm (übertragen, zuweisen);
(jmdm.) jmdnJetw. zuteilen : giao phó ai/cái gì cho (ai).
zu,teilen /(sw. V.; hat)/
phân chia;
phân phát;
phân phối;
cấp phát;
den Kindern das Essen zuteilen : chia ũúíc Sn cho bọn trẻ im Kriege wurden die Lebens mittel zugeteilt : trong thời kỳ chiến tranh thực phẩm được phản phổi theo khẩu phần.