beisitzen /vi/
họp, hội nghị; có mặt, hiện diện.
Beratung /í =, -en/
cuộc] hội nghị, họp; [cuộc, sự] thảo luận, đàm luận, phụ đạo; ärztliche - hội chẩn, hội đồng chẩn bệnh; j-n zur - (heran) ziehen hỏi ý kién, xin chi thị, thỉnh thị.
Kongreß /m -sses, -sse/
đại hội, hội nghị; éinen Kongreß ábhalten triệu tập hội nghị.
Assemblee /í =, -bléen/
hội đồng, hội nghị,
- planungrat /m, -(e)s -e/
hội nghị, cuộc họp gia đình; - planung
Konferenzzimmer /n -s =/
buồng, phòng] họp, hội nghị, đại hội.
Versammlung /f =, -en/
hội họp, hội nghị, buổi họp; eine offene [geschlossene] Versammlung phiên họp công khai [kín].
Volksversammlung /f =, -en/
1. quốc hội; 2. hội nghị, buổi họp mít tinh; Volks
Konferenz /í =, -en/
1. hội nghị, đại hội, buổi họp, thương nghị; 2. hội đồng (giáo dục, khoa học V.V.).
Rat II /m -(e)s, Rät/
m -(e)s, Räte 1. hội nghị, buổi họp; 2.hội đồng; ủy ban; Rat II des Bezirks hội đồng khu; Rat II des Kreises hội đồng huyện; Rat II der Stadt hội dồng thành phô; 3. ngưôi khuyên, có vắn.
Besprechung /f=, -en/
1. [sự] thảo luận, hội nghị, hội họp, hội ý, đàm luận; 2. đàm phán; 3. [sự, bản] nhận xét, phê bình; 4. [sự] đọc chú, niệm chú; [lòi] chủ, thần chú.
Treffen /n -s, =/
1. [sự] tĩúng, rơi vào; 2. [sự, cuộc] gặp gô, gặp mặt, họp mặt, hội ngộ, đón tiếp, tiếp móc, đại hội, hội nghị; 3. (thể thao) [trận] thi đắu, đấu; ein Treffen áus- tragen [zum Austrag bringen/ thi đấu, đấu; 4. [trận, cuộc] đánh nhỏ, đụng độ, chạm súng; chiến đấu, giao chiến; ein Treffen liefern đánh nhau, giao chiến; ins Treffen führen 1, đưa... vào trận đánh; 2, đưa ra luận cú [lí lẽ, lí do], dẫn chứng; uienn’s zum Treffen kommt cùng lắm, vạn bất đắc dĩ; 5. (quân sự) thê đội.