A
củ đi, phái đi;
.abordnen /vt/
gủi đi, phái đi, cử < fi; (quân sự) biệt phái; đặc phái.
schicken /vt (D, an A)/
vt (D, an A) gửi đi, chuyển đi, phái đi, củ đi; einen Brief schicken gủi thư; Gott hat es so geschickt.
Versand /m -(e)s/
sự] chuyển đi, gủi đi, cử đi, phái đi, cắt cử; xuất cáng.
versenden /vt/
gủi đi, chuyển đi, phái đi, cử đi, biệt phái.
detachieren /vt (quân sự)/
tách ra, phân ra, phái đi, biệt phái, đặc phái.
weisen /I vt/
1. chỉ, trỏ; j-n zur Rúhe weisen yêu cầu ai giữ trật tự; 2. (an A) cử đi, phái đi, gửi đi, sai đi; aus dem Lánde weisen trục xuất; aus der Schule weisen đuổi học; etw. von der Hand [von sich (D)] weisen từ chối, chối từ, khước từ, bác bỏ, cự tuyệt; (nghĩa bóng) mit dem Finger auf j -n weisen công khai chế giễu ai; II vi (auf A) chỉ dẫn, chỉ bảo, hưóng dẫn, chỉ giáo, chỉ rõ, vạch rõ.
senden /vt/
1. gửi đi, củ đi, phái đi, chuyển đi; einen Gruß an ý -n senden gửi lòi chào ai; 2. truyền thanh, phát thanh.
ergehen /(ergehn)/
(ergehn) 1. [được] công bố, củ đi, phái đi; ergehen lassen công bó, xuất bản; củ đi, phái đi; 2. etw. über sich (A) ergehen lassen nhẫn nại mang...; Gnáde für Recht ergehen lassen động lòng thương, thương hại, thương xót; II vimp sóng; ỏ; trỏ nên, trỏ thành; wie ist es Ihnen dort ergangen? anh làm gì ỗ đó? anh sống thế nào ỏ đó?;