nach /+ Dat/
đem qua;
mang qua bên kia;
đem qua bên kia [auf + Akk , zu + Dat ];
nach /bõrs. lieh (Adj.) (Börsenw.)/
(giao dịch chứng khoán) ngoài giờ;
Nach /da.tie.rung, die; -, -en/
sự đề lùi ngày;
sự ghi lùi ngày;
nach /|fal .len (st. V.; ist) (Jägerspr.)/
(chim hoang dã) đậu xuống nơi chim khác đã đậu;
Nach /.gie.big.keit, die; -/
tính dễ nén ép;
tính dễ biến dạng;
tính đàn hồi;
Nach /.gie.big.keit, die; -/
tính nhân nhượng;
tính dễ dãi;
nach /klin. gen (st V.; ist)/
ngân vang;
âm vang;
nach /klin. gen (st V.; ist)/
để lại ấn tượng;
lưu lại (trong tâm trí);
die Begegnung klang lange in ihr nach : cuộc gặp gã ấy đã để lại ấn tượng với nàng rất lâu sau đó.
nach /|kom.men (st. V.; ist)/
đến sau;
geht schon vor, wir werden nachkommen : các bạn hãy đi trước, bọn mình sẽ đến sau.
nach /|kom.men (st. V.; ist)/
đi theo sau;
lái xe theo sau;
nach /|kom.men (st. V.; ist)/
làm theo;
tuân theo;
nghe theo (ai, điều gì );
thi hành;
thừa hành;
thực hiện (lệnh, nghĩa vụ);
seinen Verpflichtungen nachkom men : thực hiện các bổn phận của mình.
nach /|ren.nen (unr. V.; ist) (ugs.)/
chạy theo;
đuổi theo;
nach /|ren.nen (unr. V.; ist) (ugs.)/
(ugs ) kỳ kèo;
chạy theo xin xỏ;
nach /[na:x] (Präp. mit Dativ)/
(nói về không gian) (chuyển động, di chuyển ) theo (hướng);
về (hướng);
nach /(Adv.)/
sau;
(theo) sau;
mir nach! : theo tôi!
nach /(Adv.)/
(dùng trong cặp từ) dần dần;
từ từ;
nach und nach : dần dần nach wie vor : trước cũng như sau, vẫn, luôn luôn er arbeitet nach wie vor in dieser Firma : ông ấy vẫn làm việc trong nhà máy cũ.
Nach /ba.rin, die; -, -nen/
người láng giềng;
người hàng xóm;
Nach /ba.rin, die; -, -nen/
người bên cạnh;
người (ngồi, làm việc ) bên cạnh;
Nach /.bar.land, das (PL ...länder)/
nước láng giềng;
lân bang;
Nach /bes.se. rung, Nach.bess.rung, die; -, -en/
sự sửa chữa;
sự tu sửa;
nach /+ Dat./
đến ];
sie ist in eine größere Wohnung umgezogen : bà ta đã dọn đến căn hộ lớn hơn. 2, (hat) chuyển đi, chở đi das Klavier umziehen : chuyền cây dàn dương cầm đi.
nach /+ Dat./
(hat) mặc quần áo khác;
thay quần áo;
thay đồ;
hóa trang;
cải trang;
sich fürs Theater umziehen : thay đồ để đi đến nhà hát.
nach,Stehlen /(sw. V.; hat)/
đóng vai;
diễn xuất theo mẫu;
nach,Stehlen /(sw. V.; hat)/
(Sprachw ) (từ, bộ phận của câu ) đặt sau;
eine Präposition dem Substantiv nachstellen : đặt một giới từ sau danh từ.
nach,Stehlen /(sw. V.; hat)/
điều chĩnh kim (đồng hồ) lùi lại sau;
nach,Stehlen /(sw. V.; hat)/
điều chỉnh (phanh, ly hợp ) sau một thời gian sử dụng;
nach,Stehlen /(sw. V.; hat)/
săn lùng;
săn đuổi;
truy nã;
die Geheimpolizei stellte ihm nach : cảnh sát chìm đang săn lùng hắn.
nach,Stehlen /(sw. V.; hat)/
đeo đuổi ai (nachsteigen);
er stellt den Mädchen nach : hắn đeo theo các cô gái.
Nachfolge,nach /|for. dem (sw. V.; hat)/
yêu sách bổ sung;
đòi hỏi trả thêm;
Nachgebühr,nach,prägen /(sw. V.; hat)/
đúc thêm (tiền cắc);
Nachgebühr,nach,prägen /(sw. V.; hat)/
dập nổi theo mẫu;