TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

bild

hình

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ảnh

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hình ảnh

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển triết học Kant

sự phản chiếu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cảnh

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đồng ảnh

 
Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp

mặt ký tự

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

hình ký tự

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

khung hình

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

hình mẫu

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

er

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tranh

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vẽ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chân dung

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

phản ánh

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hình tượng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

điển hình

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lối diễn đạt bóng bẩy

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

das -der Tỵpe hình ảnh nổi .

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

1 bức tranh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bức vẽ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bản vẽ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bức ảnh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tấm ảnh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hình ảnh trên màn hình

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự phản ánh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hình ảnh phản chiếu trong gương

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

quang cảnh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cảnh tượng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

điều tưởng tượng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

điều hình dung

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ấn tượng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chương

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hồi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vẻ ngoài

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hiện thân

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

điển hình theo phép so sánh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

kho lưu trữ ảnh Bild band

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

der : sách ảnh Bild bei la ge

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

die: phụ trương

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

phụ bản chủ yếu là hình ảnh kèm theo

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bằng tranh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

có hình ảnh minh họa

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trực quan

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sinh động

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

mặt phải

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

mặt có khắc hình

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trang có in ảnh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

loạt ảnh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
~ bild

quang trắc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Anh

bild

picture

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

image

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển triết học Kant

frame

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

exposure

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

display image

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

display

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

coimage

 
Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp

face

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

figure

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

video

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

pattern

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Đức

bild

Bild

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh
Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển triết học Kant
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Metzler Lexikon Philosophie
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Abbild

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Maske

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Abbildung

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

grafische , graphische Darstellung

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Bildtheorie

 
Metzler Lexikon Philosophie
~ bild

~ bild

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Pháp

bild

image

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

reflet fidèle

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

représentation

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

coimage

 
Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Nebenstehendes Bild (Bild 3) veranschaulicht das Prinzip.

Hình bên cạnhminh họa nguyên lý hoạt động của cuốngphun khoang ngoài (Hình 3).

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Sicherheitslenksäule (Bild 1, Bild 2).

Trục dẫn động lái an toàn (Hình 1, Hình 2).

Ventilsteuerung (Bild 1, Bild 3).

Hệ thống điều khiển xú páp (Hình 1 và Hình 3).

Tassenstößel verriegelt (Bild 2, Bild 3).

Chén đội bị khóa (Hình 2, Hình 3).

Tassenstößel entriegelt (Bild 2, Bild 3).

Chén đội không khóa (Hình 2, Hình 3).

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ein Bild mit Wasserfarben nullen

vẽ một bức tranh bằng màu nước

ein lebendes Bild

vở kịch, màn trình diễn

ein Bild von ... sein

rất đẹp, đẹp như tranh.

aufrechtes Bild

ảnh đứng

farbiges Bild

ảnh màu

flaues Bild

ảnh mờ ảo

ein Bild knipsen, aufnehmen

chụp một tấm ảnh

sie haben im Urlaub schöne Bilder gemacht

họ đã chụp được nhiều tấm ảnh đẹp trong kỳ nghi.

kontrastarmes Bild

hình ít tương phản, hình nghèo tương phản

kontrdstloses Bild

hình không có tương phán

das Bild war gestört

hình ảnh bị nhiễu.

er ist ganz das Bild seines Vaters

anh ta giống cha như đúc.

ein schreckliches Bild bot sich unseren Augen

một cảnh tượng khủng khiếp hiện ra trước mắt chúng tôi

ein Bild des Jam mers (geh.)

một cảnh tượng đau lòng

ein Bild für [die] Götter sein

(đùa) một cảnh tượng kỳ quặc.

ein falsches Bild von etw. haben

có ấn tượng không đúng về điều gỉ

sich (Dativ) ein Bild von jmdm./etw. machen

tưởng tượng, hình dung về ai, việc gì

jmdn. [über etw.J ins Bild setzen

giúp ai tìm hiểu về điều gì, thông tin cho ai về điều gì; [über etw.] im Bilde sein: biết rõ, hiểu rõ, đã được thông tin (về điều gì).

Schauspiel ìn sieben Bildern

một vở diễn có bảy cảnh.

Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Abbild,Bild

image

Abbild, Bild

Metzler Lexikon Philosophie

Bild,Bildtheorie

Umgangssprachlich wird der Ausdruck »B.« sowohl im engeren Sinne zur Bezeichnung von abstrakten wie gegenständlichen Darstellungen (Gemälden, Fotografien etc.) verwendet, als auch in dem sehr weiten Sinne, in dem von natürlichen Bildern (Spiegelbilder, Schatten etc.), mentalen Bildern (Vorstellungen, Traumbilder etc.), sprachlichen Bildern (z.B. Metaphern) oder auch von Menschenbildern, Weltbildern oder Idealbildern die Rede ist. Dieser Unbestimmtheit entsprechend besitzt der Bildbegriff philosophiehistorisch gleichermaßen in ästhetischen und zeichentheoretischen wie in bewusstseins- und erkenntnistheoretischen oder in metaphysischen und selbst ethischen Zusammenhängen Bedeutung. In seiner engen Fassung bezeichnet B. einen Gegenstand, der innerhalb einer kommunikativen Handlung im Unterschied zur sprachlichen Darstellung nicht als Beschreibung, sondern als visuelle Veranschaulichung eines (fiktiven oder realen) Sachverhalts aufgefasst wird. – Frühe schriftliche Überlegungen zum Ursprung und zur Funktion des B.s finden sich in Plinius’ Naturalis Historiae. Die Anekdote vom Wettstreit zwischen den Malern Zeuxis und Parrhasios gilt als Illustration einer illusionistischen Auffassung des B.s, die sich, in Form der Mimesislehre und mit dem Ideal der Ähnlichkeit verbunden, der gesamten antiken Kunsttheorie mitgeteilt hat. Die platonische Philosophie, die das B. weitgehend als Abbild versteht, steht zwar in dieser Tradition, wendet sich aber kritisch gegen ihre Ansprüche. In prominenter Weise tut sie das innerhalb der Metaphysik in Form der Ideenlehre, in der das sinnliche Einzelding als Abbild des Urbildes oder der Idee (eidos) gilt, zu dem es in einem Verhältnis der Teilhabe steht. Ausgehend vom Phänomen der natürlichen Bilder verknüpft Platon hier eine Verursachungsmit einer Ähnlichkeits- bzw. Teilhabebeziehung. Gegenüber diesen als Abbilder klassifizierten sinnlichen Einzeldingen schreibt er den B.ern der Malerei (griech. eikon) in seiner Kunstkritik (Politea 598a ff.) einen noch minderen Status als »bloßen« Schein zu. Der platonische Bildbegriff beeinflusste über die im Neuplatonismus durchgeführte Identifikation von Urbild und Göttlichem die gesamte ma. Bildtheorie (lat. imago).

Gemäß der bewusstseins- und erkenntnistheoretischen Umformung des Bildbegriffs in der neuzeitlichen Philosophie konnten geistige Prozesse adäquat als Verarbeitung bestimmter Repräsentationen, nämlich der Abbilder der ursprünglichen Sinnesdaten, beschrieben werden. Diese Auffassung erlebte ihren Höhepunkt im englischen Empirismus, dem die mentalen B.er nicht nur als die elementaren Einheiten der kognitiven Prozesse galten, sondern zugleich als Bezugspunkte zur Rechtfertigung der Erkenntnisansprüche dienten. Mit der sprachanalytischen Wendung der Philosophie kommt es durch Wittgenstein zu einer grundsätzlichen Neueinschätzung dieser Auffassung. Einerseits fasst er den Begriff des sprachlichen B.s gegenüber traditionellen Metapherntheorien als abstrakte Abbildung im Sinne einer Isomorphiebeziehung, andererseits forciert er eine prinzipielle Kritik sowohl des Begriffs des mentalen B.s als auch der Annahme, dass die Bedeutung sprachlicher Ausdrücke durch mentale B.er bestimmt werde. Die Theorie mentaler B.er erfährt zur Zeit innerhalb der Kognitionswissenschaft eine erneute Aufwertung. Gegenüber den Deskriptionalisten, die kognitive Prozesse sprachanalog beschreiben, unterstützen die Piktorialisten die Ansicht, dass es im Bereich des Mentalen neben der propositionalen auch eine piktoriale Form der Repräsentation gibt. – Die derzeitigen Bemühungen um eine allgemeine, zunächst vom Phänomen des B.s im engen Sinne ausgehende B.theorie sind vor allem beeinflusst durch die Arbeiten zur Kunstwissenschaft von Ernst Gombrich und zur philosophischen Ästhetik von Nelson Goodman. Gombrich und Goodman verkörpern innerhalb der Bilddiskussion paradigmatisch zwei Hauptstränge: B.er werden entweder mit Blick auf perzeptuelle Theorien sehr eng an spezifische Wahrnehmungsphänomene gebunden oder aber mit Blick auf die Sprachwissenschaft primär als besonderer Zeichentyp verstanden. Die perzeptuellen B.theorien betonen entsprechend spezifische Bildeffekte und lassen sich nach dem jeweiligen Aspekt unterscheiden, der hier für wesentlich gehalten wird: Bildrezeption wird als illusionistische Erfahrung, als das Erfassen von Ähnlichkeit, als das Sehen von etwas in etwas oder auch von etwas als etwas beschrieben. Die zeichentheoretischen Ansätze bemühen sich dagegen um eine Übertragung der sprachwissenschaftlichen Termini und beschreiben Bilder daher als ein Zeichensystem, das einer Sprache mehr oder weniger entspricht. Beide Standpunkte lassen sich sicherlich vereinbaren; da bisher eine solche übergreifende Theorie aber noch aussteht, ist mitunter der Eindruck eines schroffen Gegensatzes entstanden.

KSH

LIT:

  • N. Block (Hg.): Imagery. Cambridge, Mass 1981
  • G. Boehm (Hg.): Was ist ein Bild? Mnchen 1994
  • E. H. Gombrich: Bild und Auge. Neue Studien zur Psychologie der bildlichen Darstellung. Stuttgart 1984
  • N. Goodman: Languages of Art. An Approach to a Theory of Symbols. Indianapolis 1976 (dt. Frankfurt 1995)
  • D. Lopes: Understanding Pictures. Oxford 1996
  • S. Majetschak (Hg.): Bild-Zeichen. Perspektiven einer Wissenschaft vom Bild. Mnchen 2005
  • K. Sachs-Hombach: Das Bild als kommunikatives Medium. Elemente einer allgemeinen Bildwissenschaft. Kln 2003
  • Ders. (Hg.): Bildwissenschaft. Disziplinen, Themen, Methoden. Frankfurt 2005
  • Ders. (Hg.): Bild und Medium. Kunstgeschichtliche und philosophische Grundlagen der interdisziplinren Bildwissenschaft. Kln 2006
  • Ders./K. Rehkmper (Hg.): Bild, Bildwahrnehmung, Bildverarbeitung. Wiesbaden 1998
  • O. R. Scholz: Bild, Darstellung, Zeichen. Philosophische Theorien bildhafter Darstellung. Frankfurt 22004
  • J. Steinbrenner/U. Winko (Hg.): Bilder in der Philosophie in anderen Knsten Wissenschaften. Paderborn 1997
  • L. Wiesing: Die Sichtbarkeit des Bildes. Geschichte und Perspektiven der formalen sthetik. Reinbek 1997
  • R. Wolheim: Art and its Objects. Cambridge 21980.
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Bild /[bilt], das; -[e]s, -er/

1 bức tranh; bức vẽ; bản vẽ (Gemälde, Zeichnung o Ä );

ein Bild mit Wasserfarben nullen : vẽ một bức tranh bằng màu nước ein lebendes Bild : vở kịch, màn trình diễn ein Bild von ... sein : rất đẹp, đẹp như tranh.

Bild /[bilt], das; -[e]s, -er/

bức ảnh; tấm ảnh (Fotografie);

aufrechtes Bild : ảnh đứng farbiges Bild : ảnh màu flaues Bild : ảnh mờ ảo ein Bild knipsen, aufnehmen : chụp một tấm ảnh sie haben im Urlaub schöne Bilder gemacht : họ đã chụp được nhiều tấm ảnh đẹp trong kỳ nghi.

Bild /[bilt], das; -[e]s, -er/

hình ảnh trên màn hình;

kontrastarmes Bild : hình ít tương phản, hình nghèo tương phản kontrdstloses Bild : hình không có tương phán das Bild war gestört : hình ảnh bị nhiễu.

Bild /[bilt], das; -[e]s, -er/

sự phản chiếu; sự phản ánh; hình ảnh phản chiếu trong gương (Abbild, Spiegel bild);

er ist ganz das Bild seines Vaters : anh ta giống cha như đúc.

Bild /[bilt], das; -[e]s, -er/

cảnh; quang cảnh; cảnh tượng (Anblick, Ansicht);

ein schreckliches Bild bot sich unseren Augen : một cảnh tượng khủng khiếp hiện ra trước mắt chúng tôi ein Bild des Jam mers (geh.) : một cảnh tượng đau lòng ein Bild für [die] Götter sein : (đùa) một cảnh tượng kỳ quặc.

Bild /[bilt], das; -[e]s, -er/

điều tưởng tượng; điều hình dung; ấn tượng (Vorstellung, Eindruck);

ein falsches Bild von etw. haben : có ấn tượng không đúng về điều gỉ sich (Dativ) ein Bild von jmdm./etw. machen : tưởng tượng, hình dung về ai, việc gì jmdn. [über etw.J ins Bild setzen : giúp ai tìm hiểu về điều gì, thông tin cho ai về điều gì; [über etw.] im Bilde sein: biết rõ, hiểu rõ, đã được thông tin (về điều gì).

Bild /[bilt], das; -[e]s, -er/

(Theater) cảnh; chương; hồi;

Schauspiel ìn sieben Bildern : một vở diễn có bảy cảnh.

Bild /[bilt], das; -[e]s, -er/

vẻ ngoài; hiện thân; điển hình theo phép so sánh (Metapher);

Bild /[bilt], das; -[e]s, -er/

kho lưu trữ ảnh Bild band; der (PL bände): sách ảnh Bild bei la ge; die: phụ trương; phụ bản chủ yếu là hình ảnh kèm theo (báo, tạp chí );

bild /lích (Adj )/

bằng tranh; có hình ảnh minh họa;

bild /lích (Adj )/

trực quan; sinh động (anschaulich);

Bild /.sei.te, die/

(tiền đồng, huy chương v v ) mặt phải; mặt có khắc hình;

Bild /.sei.te, die/

trang (sách, báo) có in ảnh;

Bild /.se.rie, die/

loạt ảnh;

Từ điển triết học Kant

Hình ảnh [Đức: Bild; Anh: image]

Xem thêm: Tưởng tượng (trí), Đa tạp (sự), Niệm thức (thuyết), Tổng hợp (sự),

Trong Kiến trúc học phê phán của Kant, hình ảnh chiếm một vị trí bất định đâu đó giữa khái niệm và trực quan. Như là một hình thức trung giới giữa các quan năng dị loại (hay dị tính) là giác tính và trực quan, hình ảnh rõ ràng có một vị thế có tính nước đôi. Hình ảnh vừa được hiểu như là sự trình bày một khái niệm [thành hình ảnh] cho trực quan, chẳng hạn khái niệm “bản thể trong hiện tượng” được trình bày như là “một hình ảnh thường tồn của cảm năng” (PPLTTT A 525/B553; xem thêm PH 222, 136) và vừa được hiểu như là một cái gì được sinh ra từ cái đa tạp của trực quan và được trình bày cho giác tính. Phần lớn sự bàn luận của Kant tập trung vào cách hiểu thứ hai, vì sự trình bày một khái niệm cho trực quan phần lớn đã được niệm thức đảm nhận, tức là “biểu tượng về một phương pháp chung của trí tưởng tượng nhằm mang lại cho một khái niệm hình ảnh của chính nó” (PPLTTT A 140/B 179) chứ không phải là bản thân khái niệm. Thuyết niệm thức là công việc của trí tưởng tượng siêu nghiệm, “không nhắm vào từng trực quan riêng lẻ nào”, trong khi hình ảnh rời rạc, riêng lẻ là sản phẩm của trí tưởng tượng thường nghiệm. Sự sản sinh ra những hình ảnh bởi trí tưởng tượng thường nghiệm từ cái đa tạp của trực quan là phần cốt lõi của nghiên cứu về sự tổng hợp trong phần “Diễn dịch” của ấn bản A quyển PPLTTT. Ở đây, Kant đề cập tới trí tưởng tượng như là “một quan năng tích cực làm nên sự tổng hợp cái đa tạp” (PPLTTT A 120) và xem việc làm của nó như là việc tạo ra một hình ảnh qua sự tổng hợp của sự lĩnh hội và sự tái tạo. Bấy giờ, hình ảnh là phù hợp để trình bày cho những khái niệm của giác tính nhằm được giác tính đưa vào trong hoạt động nhận thức.

Nghiên cứu về việc sản sinh ra những hình ảnh từ cái đa tạp của trực quan vừa được triển khai song hành vừa được mở rộng ra trong nghiên cứu về “ý niệm thẩm mỹ chuẩn”, được phát triển trong PPNLPĐ. Ở đây Kant cố gắng giải thích làm thế nào ý niệm thẩm mỹ chuẩn có thể có tính quy phạm mà không cần đến những đòi hỏi có tính thâu gồm của khái niệm. Vấn đề được xử lý thành vấn đề trình bày một ý niệm thẩm mỹ “cụ thể (in concreto) trong một hình ảnh mẫu điển hình” (PPNLPĐ §17), một giải pháp có thể chỉ được gợi ý một cách gián tiếp, bởi lẽ “làm sao [ta] biết hết được bí mật của Tự nhiên?”. Tâm thức (Gemüt) chồng lên nhau nhiều hình ảnh về một đối tượng cá biệt cho đến khi đạt được “đường viền trung bình làm chuẩn chung cho tất cả”. Cái hiện tượng sau được minh họa bằng sự tư ổng tự với sự trình bày thị giác về những hình ảnh mà ở đó đường viền là “vị trí được rọi sáng bằng màu sắc tập trung mạnh nhất” (PPNLPĐ §17). “Đường viền” không phải là một khái niệm của giác tính cũng không đon thuần là sự phái sinh của cái đa tạp của trực quan, mà là “hình ảnh trôi nổi cho toàn bộ cả loài được tự nhiên sử dụng làm hình ảnh nguyên mẫu cho những sản phẩm của mình thuộc về cùng một loài” (PPNLPĐ §17). Qua nghiên cứu này về hình ảnh, dường như Kant vừa muốn bổ sung cho việc nghiên cứu về hình ảnh phục tùng năng lực phán đoán thâu gồm và có tính xác định trong PPLTTT, vừa tạo nên thực chất cho việc làm của năng lực phán đoán phản tư trong PPNLPĐ.

Hoàng Phong Tuấn dịch

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Bild /n -(e)s, -/

1. [bức] tranh, vẽ, chân dung, ảnh, hình; ein - uon einen Mädchen ngưỏi con gái đẹp; 2. sự phản chiếu, phản ánh; 3. (sân khấu) cảnh; 4. hình tượng, điển hình, lối diễn đạt bóng bẩy (nhiều hình ảnh); 5. das -der Tỵpe (in) hình ảnh nổi (trên khuôn in).

~ bild /n -(e)s, -er/

bức] quang trắc; [büc] ảnh quang trắc; ~ bild

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Bild /nt/M_TÍNH/

[EN] picture

[VI] hình

Bild /nt/IN/

[EN] face, figure, image

[VI] mặt ký tự, hình ký tự, ảnh

Bild /nt/C_THÁI/

[EN] image

[VI] hình ảnh

Bild /nt/TV/

[EN] frame, picture, video

[VI] khung hình, hình, hình ảnh

Bild /nt/CNSX/

[EN] pattern

[VI] hình, hình mẫu

Bild /nt/FOTO/

[EN] image, picture

[VI] ảnh, hình ảnh

Bild /nt/SỨ_TT, V_LÝ, VT&RĐ/

[EN] image

[VI] hình ảnh, ảnh

Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp

Bild

[DE] Bild

[VI] đồng ảnh

[EN] coimage

[FR] coimage

Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

Bild

display

Bild

picture

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Bild /SCIENCE,INDUSTRY/

[DE] Bild

[EN] exposure

[FR] image

Bild /SCIENCE/

[DE] Bild

[EN] frame; picture

[FR] image

Bild

[DE] Bild

[EN] exposure

[FR] image

Abbild,Bild /IT-TECH,SCIENCE,TECH/

[DE] Abbild; Bild

[EN] image

[FR] image

Bild,Maske /IT-TECH/

[DE] Bild; Maske

[EN] picture

[FR] image

Abbild,Abbildung,Bild /IT-TECH/

[DE] Abbild; Abbildung; Bild

[EN] image

[FR] image; reflet fidèle; représentation

Bild,grafische , graphische Darstellung /IT-TECH/

[DE] Bild; grafische | graphische Darstellung

[EN] display image

[FR] image