endemisch /a/
địa phương, dặc hữu.
lokal /a/
địa phương, cục bộ, bản vị.
örtlich /I a/
1. [thuộc] địa phương; örtlich e Industrie công nghiệp địa phương; 2. (y) cụ bộ, địa phương; 2. II adv das ist örtlich sehr verschieden điều này phụ thuộc vào địa phương.
Örtlichkeit /í =, -en/
1. địa phương, nơi, vùng; 2. nhà vệ sinh.
angesessen /a/
1. định cư, cổ cư; 2. [thuộc] địa phương, bản địa, bản xứ.
ortseingesessen /a/
1. định cư, định cư định canh, có CƯ; 2. bản xú, địa phương (về dân cư); -
Gegend /f =, -en/
1. địa phương, miền, vùng, khu vực, địa hạt, địa khu, xú; die umliegende - ngoại vi, vùng lân cận, miền lân cận, vùng phụ cận; in weiten Gegend en trong những vùng rộng lón; in der - des Bahnhofs wohnen sống đ khu ga (không xa ga); 2. (giải phẫu) vùng.
Ort 1 /m -(e)s, -e u (hiếm)/
m -(e)s, -e u (hiếm) Örter 1. địa điểm, nơi chón, nơi chỗ; 2. địa phương, vùng, miền; thành phố, làng, xóm, thôn; ấp, phưỏng; von allen Ort 1 en und Enden từ khắp nơi; 3. (toán, thiên văn) điểm.
hieiiandisch /a/
thuộc về] địa phương, bản địa, bản xú, cục bộ, nưdc nhà, đất nước, tổ quôc.
Lokalität /f =, -en/
1. địa phương, địa hạt, địa khu, vùng, miền, xứ, chôn; 2. nhà, buông, phòng, chỗ ỏ.’
Gelände /n -s, =/
1. địa phương, địa hạt, địa khu, vùng, miền, lãnh thổ, cương vực; durchschnittenes Gelände địa thế mấp mô; das - vermessen đo vẽ địa hình; das Gelände erkunden (quân) điều tra địa thé; Gelände nach vorwärts gewinnen (quân) hành tién, tién quân; sich im - fest setzen (quân) bám chắc (bám trụ, chốt lại) địa thé; 2. ruộng đắt, đất đai, khoảng đất, khu đắt; das Gelände der Stadt khu đất thuộc thành phô.