bedienen /(sw. V.; hat)/
cung cấp (versorgen);
cung cấp thông tin đầy đủ cho dân chúng : die Bevölkerung umfassend mit Informationen bedienen có nhiều hãng hàng không tổ chức các chuyến bay trên tuyến đường này. : mehrere Fluggeselschaf- ten bedienen diese Strecke
mitgeben /(st. V.; hat)/
cử (người);
cung cấp;
cử cho ai một người bảo vệ : jmdm. einen Bewacher mitgeben
verabreichen /(sw. V.; hat) (Papierdt)/
cung cấp;
đưa cho (thuôc, thức ăn V V );
versorgen /(sw. V.; hat)/
cung cấp;
tiếp tế;
cung cấp cho ai cái gì : jmdn. mit etw. versorgen tôi vẫn còn đủ dùng : ich bin noch versorgt bộ não không được cung cấp máu đầy đủ. : das Gehirn ist nicht ausreichend mit Blut versorgt
verpflegen /(sw. V.; hat)/
cung cấp;
tiếp tế;
zuführen /(sw. V.; hat)/
đưa đến;
tìm;
cung cấp;
đưa khách hàng đến một công ty : einer Firma Kunden Zufuhren tỉm ra giải pháp cho một vấn đề. : ein Problem einer Lösung zufüh ren
ausstatten /[’ausjtatan] (sw. V.; hat)/
cung cấp;
trang bị;
sắm sửa (versehen, ausrüsten);
căn phòng được trang bị những món đồ gỗ. : das Zimmer ist mit Möbeln ausgestattet
liefern /[’lkfarn] (sw. V.; hat)/
cung cấp;
đưa ra;
trình bày (beibringen, vorlegen, geben);
lịch sứ đã cung cấp cho chúng ta rất nhiều ví dụ về vấn đề đó. : die Geschichte liefert uns dafür genug Beispiele
versehen /(st. V.; hat)/
cung cấp;
cung ứng;
trang bị (versorgen);
cung cấp tiền cho ai. : jmdn. mit Geld versehen
beliefern /(sw. V.; hat)/
cung cấp;
tiếp tế;
cung ứng (một cách thường xuyên);
thường xuyên giao bánh mì cho ai : jmdn. mit Brot beliefern hiệu bánh giao bánh mì cho chúng tôi mỗi ngày. : der Bäcker hat uns täglich mit Brot beliefert
zuführen /(sw. V.; hat)/
đưa (khí, nhiên liệu) vào;
dẫn vào;
cung cấp;
nạp vào (zulei ten);
dẫn vật gì vào cái gì, cung cấp cái gì : einer Sache (Dat.) etw. zuführen dẫn nhiên liệu vào động cơ. : dem Motor Kraftstoff zuführen
ZU /Ịlèi.ten (sw. V.; hat)/
dẫn vào;
đưa vào;
cung cấp;
tiếp tế;
ausrüsten /(sw. V.; hat)/
trang bị;
cung cấp;
tiếp tế;
cung ứng (versehen, ausstat- ten);
họ được trang bị rất tốt để thực hiện nhiệm vụ khó khăn của mình. : sie waren für ihre schwierige Aufgabe gut ausgerüstet
speisen /(sw. V.; hat)/
cung cấp;
tiếp liệu;
nạp liệu;
tiếp tế;
chiếc đèn nhỏ được lắp hai viên pin. : die Taschenlampe wird aus/von zwei Batterien gespeist
verkostigen /[fear'kcestigan] (sw. V.; hat)/
cho ăn;
nuôi ăn;
cung cấp;
tiếp tế (bekös tigen);