RaumStehen /đã được đưa ra và chờ giải quyết. 2. không gian, không trung; (Philos.:) Raum und Zeit/
phạm vi (tác dụng, hoạt động);
Zone /[’tso:no], die; -, -n/
phạm vi;
lĩnh vực;
Region /[re'gio:n], die; -, -en/
(geh ) phạm vi;
lỉnh vực (Sphäre);
(đùa) sống trong thế giới tưởng tượng, người không thực tế. : ỉn höheren Regionen schweben
Gebiet /[ga'bi.t], das; -[e]s, -e/
lĩnh vực;
phạm vi;
ngành [(Sach)bereich, Feld, Fach];
trong lĩnh vực kinh tế. * : auf dem Gebiet der Wirtschaft
Ressort /[re'so:r], das; -s, -s/
thẩm quyền;
quyền hạn;
phạm vi;
Bezirk /der; -[e]s, -e/
(selten) phạm vi;
địa bàn;
lĩnh vực [(Sach-, Sinn)bereich];
Bodenentziehen /làm mất cơ sở (của việc gì); mit seinen Erklärungen entzog er den Verleumdungen den Boden/
(o Pl ) phạm vi;
khu vực;
lãnh thổ (Gebiet);
đặt chân lên mảnh đất quê hương : den Boden seiner Heimat betreten đặt chân lên đất nước Thụy Điển : auf schwe dischem Boden landen theo kịp ai, có nhiều tiến bộ : Boden gutmachen/wett- machen (ugs.) bành trướng, phát triển : [an] Boden gewinnen mất thế lực, mất quyền hành, mất ảnh hưởng. : [an] Boden verlieren
Rahmen /der; -s, -/
(o Pl ) cơ cấu tổ chức;
phạm vi;
khuôn khổ;
vượt ra ngoài khuôn khổ : aus dem Rahmen fallen không phù hợp với những chuẩn mực nào đó. : nicht in den Rahmen passen
Be /reich, der, selten/
vùng;
địa bàn;
phạm vi;
khu vực (Raum, Gebiet, Umkreis);
vùng quanh đường xích đạo : der Bereich um den Äquator miếng đất nằm trong nội ô thành phố. : das Grundstück liegt im Bereich der Stadt
Welt /[velt], die; -, -en/
phạm vi;
lãnh địa;
vùng;
thế giới riêng;
sách là thế giới của anh ta. : Bücher sind seine Welt
Sphare /['sfe:ra], die; -, -n/
khu vực;
phạm vi;
lĩnh vực (hoạt động);
môi trường;
Teil /[tail], der; -[e]s, -e/
phần;
khu vực;
vùng;
khu phô' ;
phạm vi (Teil bereich);