singen /vt/
hát, ca; zweistimmig Ịim chor] singen hát hai bè; vom Blatt singen hát theo bản nhạc; ein Kind in den Schlaf singen hát ru con, hát ru em; singen und sagen kể chuyện, kể lọi.
Sang /m -(e)s,/
m -(e)s, Sänge [sự, tiéng] hát, ca; [sự, tiéng] hót, gáy; (thơ ca) bài ca, bài hát.
Schoppen /m -s, =/
1. [cái] cóc, ca, cốc vại.
Meßkanne
f=, -n [cái] cóc vại, ca (lón khoảng 1, 2 lít); Meß
vokal /a (nhạc)/
thuộc] ca hát, ca, hát.
Fischereihafen /m -s, -häfencảng/
cá; -
Fischgeruch /m -s, -gerũchemùi/
cá; -
Fischgericht /n -(e)s, -emón/
cá, đồ cá; Fisch
Rotauge /n -s, -n/
1. [con] cá dầy (Rutilus rutilus L.); 2. [con] cá (Scardinus erỵthrophthalmus).