TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

che kín

che kín

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

kín

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

phủ kín

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đậy kín

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

che lấp

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bọc kín

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

che đậy

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ngụy trang

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đánh lừa

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ủ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

mặc ấm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

quấn ấm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bao phủ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

có mái

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

có mái che

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bị nhỏ đi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

xây sai

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

xây ẩu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chi phí xây dựng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

che

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

che khuất

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đóng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

: ~ es Holz gỗ mỏng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

gỗ dán

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

gỗ lát

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đóng kín

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

được che kín

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

siết chặt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đoàn kết

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thông nhất

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

làm tói

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

che tói

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

làm mò tối

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

làm... ảm đạm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đắp kín

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cáp củu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cứutrợ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

che chỏ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bảo vệ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thu hoạch

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Anh

che kín

shelter

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 covering capacity

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 shelter

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

enclosed

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Đức

che kín

gekapselt

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

zupacken

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

decken

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

eindecken

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bienden

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

umhüllen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

gedeckt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

verbauen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

gesperrt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

geschlossen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

verfinstern

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Bergung

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Bewegte Teile von Anlagen und Maschinen wie z. B. Getriebe dürfen nur abgedeckt betrieben werden.

Các bộ phận chuyển động của dàn máy và máy móc như bộ truyền động phải được che kín khi vận hành.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Um dies zu verhindern, müssen spannungsführende Teile mit Isolierungen und Abdeckungen versehen werden.

Để tránh tai nạn, những bộ phận có điện áp phải được bọc chất cách điện và che kín.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Ich kann es offenlassen, wenn ich das Bettuch bis über die Nase ziehe.

Keoschawn che kín mũi rồi thì tôi cứ để cửa sổ mở.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

I can leave it open if I put the sheet over my nose.

Keoschawn che kín mũi rồi thì tôi cứ để cửa sổ mở.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

geschlossen er Laut

(ngôn ngữ) âm đóng; ~ e

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sie hatte das Kind ordentlich zuge packt

bà áy đã quấn kin em bé lại.

Schnee deckte die Erde

tuyết đã phủ kín mặt đất.

er blendet sie durch sein liebenswürdiges Benehmen

hắn đã làm cô ấy bị nhầm, bời thái độ lịch thiệp của mình.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

gedeckt /a/

1. có mái, có mái che, che kín, kín; gedeckt e Bahn (Sporthalle) (thể thao) sân bãi nhà; - e Stellung (thể thao) cột có mái che; 2. bị nhỏ đi (về âm); mỏ, không bóng (láng) (về màu).

verbauen /vt/

1. xây sai, xây ẩu; 2. chi phí xây dựng; 3. che, che kín, che khuất; die Aussicht - che mắt tầm nhìn (do một công trình)

gesperrt /I a/

1. che kín, kín, đóng; 2.: gesperrt es Holz gỗ mỏng, gỗ dán, gỗ lát; II adv: gesperrt gedruckt (in) được sắp chữ ròi ra, được sắp chữ thưa, dược sắp chữ khoảng cách giũa chữ.

geschlossen /ỉ part II của schließen; II a/

ỉ part II của schließen; 1. che kín, kín, đóng kín, được che kín; geschlossen e Abstimmung cuộc bỏ phiéu kín; geschlossen e Erziehungsanstalt trưông nội trú; geschlossen e Silbe (ngôn ngữ) âm đóng, âm tiết đóng; geschlossen er Laut (ngôn ngữ) âm đóng; geschlossen e Stellung (cò) thế cò kín; geschlossen e Ordnung (quân sự) đội ngũ siết chặt; geschlossen e Säule (thể thao) đội ngũ siết chặt; 2. siết chặt, đoàn kết, thông nhất (mặt trận); III adv (một cách] nhất trí, đồng tâm.

verfinstern /vt/

1. làm tói, che tói, làm mò tối, che lấp, che khuất, che kín; 2. làm... ảm đạm [u buồn, sầu muộn, ưu phiền, buồn phiền];

Bergung /f =, -en/

1. [sự] che kín, đậy kín, phủ kín, đắp kín; 2. [sự] cáp củu, cứutrợ, che chỏ, bảo vệ; 3. [sự] thu hoạch (mùamàng); sự thu nhặt.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

zupacken /(sw. V.; hat)/

(ugs ) che kín; phủ kín; đậy kín;

bà áy đã quấn kin em bé lại. : sie hatte das Kind ordentlich zuge packt

decken /(sw. V.; hat)/

(geh ) che kín; đậy kín; phủ kín;

tuyết đã phủ kín mặt đất. : Schnee deckte die Erde

eindecken /(sw. V.; hat)/

che kín; đậy kín; phủ kín;

bienden /(sw. V.; hat)/

che lấp; che kín; che đậy; ngụy trang; đánh lừa (täuschen);

hắn đã làm cô ấy bị nhầm, bời thái độ lịch thiệp của mình. : er blendet sie durch sein liebenswürdiges Benehmen

umhüllen /(sw. V.; hat)/

ủ; phủ kín; mặc ấm; quấn ấm; che kín; bao phủ;

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

gekapselt /adj/CT_MÁY/

[EN] enclosed (được)

[VI] (được) bọc kín, che kín, kín

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

shelter

che kín

 covering capacity, shelter

che kín