drucken /(sw. V.; hat)/
in;
ấn loát (publi zieren);
drucken /['drykon] (sw. V.; hat)/
ấn lên;
đè [auf + Akk : lên ];
auf einen Knopf drücken : ấn lên một cái nút.
drucken /['drykon] (sw. V.; hat)/
nắm chặt;
siết chặt;
ghì chặt;
ôm chặt;
dí sát;
áp sát;
dựa vào;
jmdm. die Hand drücken : siết bàn tay ai jmdn. ans Herz od. an sich (Akk.) drücken : ôm chặt ai, siết chặt ai vào lòng die Mutter drückt das Kind : người mẹ ôm chặt đứa bé.
drucken /['drykon] (sw. V.; hat)/
ép;
nén;
vắt ra nước;
drucken /['drykon] (sw. V.; hat)/
đè lên;
đè nặng;
der Rucksack drückt : chiếc ba lô đè (trên vai).
drucken /['drykon] (sw. V.; hat)/
(geh ) áp bức;
gây áp lực;
gây sức ép;
đè nén (bedrücken);
ihn drücken Sorgen : nỗi lo lắng đề nặng trong lòng ông ấy.
drucken /['drykon] (sw. V.; hat)/
(Fliegerspr ) lái xuống dưới;
hướng xuống dưới (nach unten Steuern);
der Pilot drückte die Maschine : người phỉ công điều khiển máy bay hướng xuống.
drucken /['drykon] (sw. V.; hat)/
rút;
giảm;
cắt giảm (herabsetzen, verringern);
den Rekord um zwei Sekunden drücken : hạ thời gian đạt kỷ lục xuống hai giây.
drucken /['drykon] (sw. V.; hat)/
(ugs ) cản trở;
kìm hãm sự phát triển của ai;
“đì” ai;
drucken /['drykon] (sw. V.; hat)/
né;
tránh;
lẩn tránh;
lảng tránh (sich entziehen);
du drückst dich gern von der Arbeit : mày là đứa hay trốn việc. 1
drucken /['drykon] (sw. V.; hat)/
(Kartenspiel) đặt úp xuống;
úp quân;