Schnitt /der; -[e]s, -e/
sự xẻ;
sự cắt;
sự rạch;
sự chặt;
sự đôn;
Schnitt /der; -[e]s, -e/
vết khía;
vết đẽo;
vết khắc;
sich (Dat.) einen Schnitt beibringen : tự gây ra vết cắt cho mình.
Schnitt /der; -[e]s, -e/
chỗ cắt;
chỗ xẻ;
mặt cắt;
Schnitt /der; -[e]s, -e/
sự cắt cỏ;
sự thu hoạch cỏ;
einen/seinen Schnitt [bei etw.] machen (ugs.) : kiếm lợi (nhờ việc gì).
Schnitt /der; -[e]s, -e/
kiểu cắt;
cách cắt (y phục, tóc V V );
ihr Haar hat einen kurzen Schnitt : tóc cứa cô ấy cắt kiểu ngắn modischen Schnitt : kiểu tóc thời trang.
Schnitt /der; -[e]s, -e/
(Fachspr , bes Biol , Med ) sự cắt (mô v v ) lấy mẫu để xét nghiệm;
Schnitt /der; -[e]s, -e/
(Him, Ferns ) sự cắt (một doạn phim);
Schnitt /der; -[e]s, -e/
sự phân cảnh;
sự chuyển cảnh;
Schnitt /der; -[e]s, -e/
mẫu cắt (quần áo);
kiểu cắt;
kiểu may (Schnittmuster) 1;
Schnitt /der; -[e]s, -e/
(Buchw ) bề mặt được cắt xén của một cuôn sách 1;
Schnitt /der; -[e]s, -e/
hình cắt;
hình thể hiện mặt cắt của một vật (ví dụ như mặt cắt dọc, mặt cắt ngang V V );
etw. im :
schnippen,schnitt /Unit]/
động từ;