unversehens /(unversehens) adv/
(unversehens) một cách] bát ngò, đột ngột, đột nhiên.
Plötzlichkeit /f =/
sự, tính chất] đột ngột, đột nhiên, bất thình lình.
Stegreif:
aus dem - [một cách] lập túc, không chuẩn bị sẵn, đột ngột, bất thình linh; aus dem Stegreif: réden úng khẩu, úng tác, úng tấu, ngẫu húng.
plötzlich
1 a bất ngà, bất thình lình, đột nhiên, đột ngột, xuất kì bất ý; II adv bỗng nhiên, bắt thình lình, bất ngò, bắt thần, chợt, đùng một cái, độp một cái.
jäh /I a/
1. bắt ngô, đột nhiên, đột ngột, xuất kì, bất ý, vùn vụt; ein jäh es Ende nehmen chết đột ngột; 2. dựng đúng, dóc ngược, dóc đứng, cheo leo; II adv 1. [một cách] thình lình, đột ngột, bát ngò, vùn vụt; 2. [một cách] dựng đứng, dốc ngược, cheo leo.
Jähe /f =/
1. [sự] bất ngỏ, đột ngột, đột nhiên, vùn vụt, nhanh chóng; 2. [độ] dốc, dốc đứng, vách đứng.
unvermutet /(unvermutet) a/
(unvermutet) bất ngờ, đột ngột, đột nhiên, đột xuất, không đoán trưổc, không lưòng trưóc, không ngò tói.
Überraschung /f =, -en/
1. [sự, tính chất] bất ngờ, đột ngột, đột nhiên, bất thình lình; (điều, việc, cái, sự] bất ngở, đáng ngạc nhiên, quà tặng, tặng vật, tặng phẩm; j-m eine Überraschung bereiten [machen] chuẩn bị [làm] tặng phẩm cho ai; 2. (quân sự) [sự] bát ngò, xuất lù bất ý, đánh bất ngô.
überraschend /a/
1. bất ngỏ, đột ngột, đột nhiên, bất thình lình, thình lình, xuất kì bắt ý; 2. làm kinh ngạc, lạ thưông, khác thưòng, lạ lùng, dị thưòng.
schleunig /a/
nhanh, cắp bách, cắp thiết, cấp tốc, khẩn cáp, vội vàng, vội vã, hấp tấp, bất ngò, bất thình lình, đột nhiên, đột ngột, xuất kì bắt ý.