abtakeln /vt/
1. sỏ, mó, nắm; 2. (quân sự) dò dầm, thăm dò; (nghĩa bóng) thăm dò tình hình để làm việc.
Departement /n -s, -/
1. cục, sỏ, ty, ban, khoa; 2. khu hành chính (ỏ Pháp); 3. bộ (ỏ Mỹ).
Ressort /n -s, -s/
1. tổng cục, cục, vụ, nha, sỏ, cơ quan, công sổ, nhiệm vụ; 2. chuyên môn, phạm vi [lĩnh vực] hoạt động.
Kammer /f =, -n/
1. buồng con, buồng xép. kho, chái nhà; 2. Viện (của nghị viện); 3. viện, phòng, sỏ, cơ quan; 4. (quân sự) kho quân nhu, kho quân trang, kho quân khí; 5. (kĩ thuật) hộp, cácte, bầu dầu, hộp bánh răng, hộp trục khuỷu kiểu ổ treo, thùng; 6. tâm thắt.
Stellet = /-n/
1. chỗ, nơi, chôn, địa điểm; an Stellet =, (G von D) thay (ai); an j-s Stellet =, ein- riicken chiếm chỗ của ai; an j-s Stellet =, treten thay ai, thay thể, thế chân; 2. đoạn, tiết mục, phần; nét Kldt (của bản xô nát); 3. đ|a vị, chức vụ, việc làm, chúc trách, ghế, phục vụ; 4. một biên chế; éine Stellet =, éin- sparen giâm một biên ché; 5. cắp, bậc, thiết chế, thể chế, cơ quan; 6. trạm, đếm, đài, sỏ, phòng, chỗ, địa điểm.
Haus /n -es, Häuser/
n -es, Häuser 1. nhà, lâu dài, dinh thự, lầu, công trình xây dựng, tòa nhà; frei Haus chổ về nhà không mất tiền; 2. ngôi nhà thân thuộc, tổ ấm gia đình, gia đinh, việc nhà, việc gia dinh, việc nội trỢ; der Herr des - es chủ nhà; die Frau [die DámeỊdes Haus es bà chủ nhà; von Haus aus từ thài thơ ấu; weder Haus noch Hof haben không có một tấc đát cắm dùi; ein großes Haus machen ăn tiêu rộng rãi, ăn chơi lịch thiệp; 3. dòng họ, triểu đại; das königliche Haus triều đại vua chúa; 4. nghị viện, văn phòng, sỏ, nghị trttóng, quốc hội; das Haus der Lords viện quí tộc, viện nguyên lão, thượng nghị viện; das Haus der Gemeinen hội đông công xã; 5. nhà hát; das Haus ist ausuerkauft hết vé; 6.: ein öffentliches - nhà thổ, nhà chúa; 7.: ein gelehrtes Haus nhà bác học tó cựu; áltes - cậu, ông bạn già, bố già, bủ; fideles - ngưòi vui, người pha trà, chúa nhộn, người thẳng ruột ngựa, ngưòi một để ngoài da; ♦ Häuser auf j-n bauen trông cậy, trông mong, hi vọng, dựa, nhỏ, tin; in einem Fach zu - e sein biết rõ việc mình; mit seinen Gedanken nicht zu Hause sein lơ đễnh, tản mạn, đãng trí; mit der Tür ins - fällen nói böp chát thẳng vào mặt, nói toạc móng heo.