aufdampfen /(sw. V.)/
(ist) bốc lên;
(hơi) bay lên;
sương mù bốc lẽn trên mặt sông. : über dem Fluss dampfte Nebel auf
rauchen /(sw. V.; hat)/
(unpers ) (khói) tuôn ra;
bốc lên;
có khói bốc lên ở nhà bếp : es rauchte in der Küche bị la mắng, bị đòn : es raucht (ugs.) rất tích cực, với tất cả nỗ lực. : dass es nur so raucht (ugs.)
brau /en (sw. V.; hat)/
(dichter ) bốc lên;
cuộn lên (brodeln, wallen);
sương mù bốc lên trên thung lũng. : im Tal brauten die Nebel
aufbrodeln /(sw. V.; ist)/
sôi lên;
bốc lên;
bay lên;
herauftragen /(st. V.; hat)/
mang lên;
bốc lên;
vác lên;
aufwirbeln /(sw. V.)/
(hat) thểi tung lên;
cuộn lên;
bốc lên;
heben /[’he:bon] (st. V.; hat)/
lên;
lên cao;
bốc lên;
nổi lên;
chiếc máy bay bay lên bầu trời. : das Flugzeug hob sich in die Luft
aufwehen /(sw. V.; hat)/
thổi tung lên;
bốc lên;
thổi bay lên;
emportreiben /(st. V.; hat) (geh.)/
bay lên;
bốc lên;
tăng vọt lên (giá cả) r ' ;
abgeben /(st. V.; hat)/
tỏa ra;
phát ra;
bốc ra;
bốc lên;
xông lền;
lồ sưởi tỏa đủ hơi ấm. : der Ofen gibt genügend Wärme ab
steigen /[’Jtaigan] (st. V.; ist)/
lên;
lên cao;
bốc lên;
bay lên;
dâng lên;
nổi lên (hochsteigen);
những đứa trẻ thả cho diều bay lèn : die Kinder lassen Drachen steigen máy bay bay lèn đến độ cao 1 : das Flugzeug steigt bis auf 10 000 Meter
hinaufschwingen /sich (st. V.; hat)/
vút lên;
bay bổng lên;
bay vút lên;
cất cánh bay;
bốc lên;
(lửa) bừng lên;