TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

giới hạn

giới hạn

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Hàng Hải Anh-Việt
Từ điển Vật Lý - Hai Dong Nguyen - Anh Việt
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển phân tích kinh tế
Từ điển tổng quát Anh-Việt
Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh
Từ điển Điện Lạnh Anh-Việt
Từ điển tiếng việt
Từ điển triết học Kant
Từ điển toán học Anh-Việt
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hạn chế

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển toán học Anh-Việt
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

biên

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển toán học Anh-Việt
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt

ranh giới

 
Từ điển Hàng Hải Anh-Việt
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ngưỡng

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

biên giới

 
Từ điển toán học Anh-Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dung sai

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

hạn chê

 
Từ điển Hàng Hải Anh-Việt

cận // hạn chế

 
Từ điển toán học Anh-Việt

giới hạn 

 
Từ điển toán học Anh-Việt

bị chặn

 
Từ điển toán học Anh-Việt

xác định

 
Từ điển toán học Anh-Việt

quyết định

 
Từ điển toán học Anh-Việt

thời hạn

 
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt

phạm vi

 
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt

cực độ

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

cận

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

rào cản

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thu hẹp

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

giảm bớt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hạn chế bớt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tauf A

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

in D hạn chế

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
giới hạn .

Biên giới cảnh ngộ

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

giới hạn .

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Anh

giới hạn

limit

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Hàng Hải Anh-Việt
Từ điển Vật Lý - Hai Dong Nguyen - Anh Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển phân tích kinh tế
Từ điển tổng quát Anh-Việt
Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh
Từ điển triết học Kant
Từ điển toán học Anh-Việt

boundary

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Hàng Hải Anh-Việt
Từ điển toán học Anh-Việt
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt

limited

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

margin

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

threshold

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

limiting

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

 border

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

fatigue limit

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 fatigue limit

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 limit

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 threshold

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 restrain

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

restrain

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 restraint

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Guard

 
Từ điển Điện Lạnh Anh-Việt

limitary

 
Từ điển toán học Anh-Việt

limitation

 
Từ điển toán học Anh-Việt

determine

 
Từ điển toán học Anh-Việt

Restrict

 
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt

Term

 
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt

extreme

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

bound

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
giới hạn .

limit-situation

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Đức

giới hạn

schranke

 
Từ điển triết học Kant
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Beschränken

 
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Grenze

 
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

beschränkt

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Spielraum

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Grenzwert

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

begrenzen

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Limit

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Schwelle

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Ansprech-

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Rand

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Begrenzung

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Grenz-

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

einschränkend

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Begriff

 
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt

Rahmen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

erschöpfen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Trennungslinie

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Limettensaft

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

restriktiv

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

beschranken

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

moderieren

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Explosionsgrenze (Volumenkonzentration) in % (untere/obere)

Giới hạn nổ (nồng độ thể tích) [%] (giới hạn dưới/trên)

Streckgrenze

Giới hạn chảy

Grenzwinkel

Góc giới hạn

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

:: Die Eingriffsgrenzen.

:: Giới hạn can thiệp (giới hạn tác động).

Grenzabmaße:

Độ lệch giới hạn (Giới hạn của dung sai cho phép)

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

eine zeitliche Grenze

một thời gian giới hạn

jmdm., einer Sache sind enge Grenzen gesetzt

hạn chế sự phát triển của ái, việc gì

alles hat seine Grenzen

việc gì cũng có giới hạn

sein Stolz war ohne Grenzen

lòng kièu hãnh của hắn rất lớn

er kennt seine Grenzen

hắn tự biết những giới hạn cửa mình

sich in Grenzen halten

không đặc biệt, không xuất sắc, không nổi bật.

im

der Fantasie sind keine Schranken gesetzt

không có giới hạn cho trí tưởng tượng', sich in Schran ken halten: thành ngữ này có hai nghĩa: (a) (geh.) giữ sức, không làm quá sức

(b) tự giới hạn

etw. in Schranken halten

giữ điều gì trong mức giới hạn

jmdn. in die/seine Schranken weisen/verweisen

yêu cầu ai giữ trong mức giới hạn.

mein Auftrag erschöpft sich im Sortieren der Briefe

nhiệm vụ của tôi chỉ giới hạn trong việc phân loại những bức thư.

restriktive Bedingungen

những điều kiện giới hạn. (Sprachw.) được sử dụng giới hạn (einschränkend).

den Import beschrän- ken

hạn chế nhập khẩu

eine beschränkte Redezeit

thời gian phát biểu bị hạn chế

wir sind räumlich sehr beschränkt

chỗ chúng tôi rất chật chội.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

beschränken /vt/

vt tauf A, in D) hạn chế, giới hạn;

Từ điển Công Giáo Anh-Việt

limit-situation

Biên giới cảnh ngộ, giới hạn [ là một trạng huống nhân sinh, như tử vong, đau khổ. Đối diện với biên giới của đời sống, ai ai cũng cảm thấy có hạn, hoàn toàn bất lực, khát vọng mà không thể thỏa mãn].

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Grenze /['grentsa], die; -, -n/

(meist Pl ) giới hạn; rào cản;

một thời gian giới hạn : eine zeitliche Grenze hạn chế sự phát triển của ái, việc gì : jmdm., einer Sache sind enge Grenzen gesetzt việc gì cũng có giới hạn : alles hat seine Grenzen lòng kièu hãnh của hắn rất lớn : sein Stolz war ohne Grenzen hắn tự biết những giới hạn cửa mình : er kennt seine Grenzen không đặc biệt, không xuất sắc, không nổi bật. : sich in Grenzen halten

Rahmen /der; -s, -/

(o Pl ) giới hạn; ranh giới;

: im

Schranke /rjrarjka], die; -, -n/

giới hạn; ranh giới;

không có giới hạn cho trí tưởng tượng' , sich in Schran ken halten: thành ngữ này có hai nghĩa: (a) (geh.) giữ sức, không làm quá sức : der Fantasie sind keine Schranken gesetzt : (b) tự giới hạn giữ điều gì trong mức giới hạn : etw. in Schranken halten yêu cầu ai giữ trong mức giới hạn. : jmdn. in die/seine Schranken weisen/verweisen

erschöpfen /(sw. V.; hat)/

giới hạn; hạn chế;

nhiệm vụ của tôi chỉ giới hạn trong việc phân loại những bức thư. : mein Auftrag erschöpft sich im Sortieren der Briefe

Trennungslinie /die/

giới hạn; ranh giới;

Limettensaft /der/

biên giới; ranh giới; giới hạn;

restriktiv /[restnk'ti:f] (Adj.)/

(bildungsspr ) (quyền lợi, cơ hội) hạn chế; giới hạn; thu hẹp (ein-, beschränkend);

những điều kiện giới hạn. (Sprachw.) được sử dụng giới hạn (einschränkend). : restriktive Bedingungen

beschranken /[ba’Jrerjkon] (sw. V.; hat)/

hạn chế; giới hạn; thu hẹp (einschrän- ken, begrenzen, einengen);

hạn chế nhập khẩu : den Import beschrän- ken thời gian phát biểu bị hạn chế : eine beschränkte Redezeit chỗ chúng tôi rất chật chội. : wir sind räumlich sehr beschränkt

moderieren /[mode'ri:rơn] (sw. V.; hat)/

(bildungsspr veraltet) giảm bớt; hạn chế bớt; giới hạn (mäßigen, mildem);

Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

extreme

giới hạn, cực độ

bound

giới hạn, ranh giới, cận

Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt

hạn chế,giới hạn

[DE] Beschränken

[EN] Restrict

[VI] hạn chế, giới hạn

giới hạn,thời hạn

[DE] Begriff

[EN] Term

[VI] giới hạn, thời hạn

biên,giới hạn,phạm vi

[DE] Grenze

[EN] Boundary

[VI] biên, giới hạn, phạm vi

Từ điển toán học Anh-Việt

limit

giới hạn, cận // hạn chế; giới hạn 

limitary

bị chặn, giới hạn

limitation

[tính, sự] giới hạn; hạn chế

boundary

biên, biên giới, giới hạn

determine

xác định, giới hạn; quyết định

Từ điển triết học Kant

Giới hạn (sự) [Đức: Schranke; Anh: limit]

Xem thêm: Mục đích, Hữu hạn, Tri thức, Siêu hình học, Không gian, Siêu việt,

Trong SL, Kant đưa ra một sự phân biệt giữa các giới hạn (Schranken/ limits) và các ranh giới (Grenzen/boundaries), cái trước là “những sự phủ định đon thuần tác động lên một lượng xa đến mức mà nó không hoàn tất một cách tuyệt đối” trong khi cái sau “luôn luôn tiền giả định một không gian hiện hữu bên ngoài một vị trí xác định nào đó và bao quanh nó” (SL § 57). Kant sử dụng cả hai thuật ngữ này như những sự tương tự cho phạm vi của nhận thức chính đáng. Sự tương tự của giới hạn được rút ra từ phạm trù “hạn định”, tức phạm trù thứ ba trong các phạm trù vật chất vốn được định nghĩa như “thực tại được nối kết với phủ định” (PPLTTT B 111), trong khi sự tương tự của ranh giới được rút ra từ các đặc tính của trực quan về không gian, xem một ranh giới như đánh dấu sự rào quanh [đóng lại] của các không gian bên trong và bên ngoài. Kant sử dụng sự tương tự này để minh họa sự phân biệt giữa các giới hạn đối với toán học và tri thức khoa học tự nhiên với các ranh giới của siêu hình học: tri thức về cái trước là có giới hạn ở chỗ nó không bao giờ hoàn tất, trong khi tri thức về cái sau là nằm trên ranh giới giữa cái có thể nhận thức và cái không thể nhận thức được. Cái trước được hạn định vào kinh nghiệm và theo đuổi sự hoàn tất “từ cái có điều kiện đến sự vật khác cũng có điều kiện” (SL § 59) nhưng không cần xác định ranh giới của nó. Trong khi đó, lý tính và siêu hình học nỗ lực suy tưởng về ranh giới giữa cái có thể và không thể nhận thức, và do đó phải tự giới hạn chính mình “như vừa khít với nhận thức về một ranh giới, vào mối quan hệ giữa cái gì nằm bên ngoài nó và cái gì được bao hàm bên trong nó” (SL §59).

Sự phân biệt giữa giới hạn và ranh giới bị Hegel (1812) phê phán là trừu tượng và bất định. Việc thiết định một ranh giới giữa cái được nhận thức và cái không được nhận thức chỉ đơn thuần tạo ra một sự đối lập tuyệt đối cho phép ta kinh nghiệm về giới hạn một cách không phản tư như sự phủ định đơn thuần chứ không phải như sự phủ định nhất định, hay như một “sự trung giới qua đó cái gì đó và cái khác vừa tồn tại lại vừa không tồn tại” (Hegel, 1812, tr. 127). Đối với Hegel, Kant đã biến tư duy hữu hạn thành một cái tuyệt đối, vì thế đã trục xuất cái tuyệt đối vô hạn vào lĩnh vực của cái bất khả tri. Bằng cách tra vấn về sự phân biệt này, Hegel đã tạo ra bước đi đầu tiên hướng đến việc thấu hiểu cái tuyệt đối.

Trần Thị Ngân Hà dịch

Từ điển tiếng việt

giới hạn

- dt (H. giới: phân cách; hạn: mức độ) 1. Mức độ nhất định không thể vượt qua: Năng lực của mỗi người đều có giới hạn (HCM) 2. Đường ngăn cách hai khu vực: Chỗ giới hạn hai tỉnh.< br> - đgt Hạn chế trong một phạm vi nhất định: Phục vụ kịp thời không có nghĩa là văn nghệ trong việc tuyên truyền thời sự sốt dẻo hằng ngày (Trg-chinh).

Từ điển Điện Lạnh Anh-Việt

Guard

giới hạn

Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh

limit

Giới hạn

Từ điển tổng quát Anh-Việt

Limit

Giới hạn

Từ điển phân tích kinh tế

limit

giới hạn

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 border

giới hạn

fatigue limit

giới hạn (bền chịu)

limit

giới hạn (trong không gian tôpô)

 fatigue limit /xây dựng/

giới hạn (bền chịu)

 limit /toán & tin/

giới hạn (trong không gian tôpô)

 threshold

ngưỡng, giới hạn

 restrain /toán & tin/

giới hạn, hạn chế

restrain, restraint

giới hạn, hạn chế

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

giới hạn

Từ điển Vật Lý - Hai Dong Nguyen - Anh Việt

giới hạn /n/MATH/

limit

giới hạn

Từ điển Hàng Hải Anh-Việt

limit

giới hạn

boundary

giới hạn, ranh giới; hạn chê

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

beschränkt /adj/TOÁN/

[EN] limited (được)

[VI] (được) giới hạn, giới hạn

Spielraum /m/M_TÍNH/

[EN] margin

[VI] giới hạn (thời gian)

Grenzwert /m/TOÁN/

[EN] limit

[VI] giới hạn

begrenzen /vt/Đ_TỬ/

[EN] limit

[VI] giới hạn

Limit /nt/CT_MÁY/

[EN] limit

[VI] giới hạn, dung sai

Schwelle /f/ÂM/

[EN] threshold

[VI] ngưỡng, giới hạn

Ansprech- /pref/KT_GHI, ĐIỆN, KT_ĐIỆN, T_BỊ, V_THÔNG/

[EN] threshold

[VI] (thuộc) ngưỡng, giới hạn

Rand /m/HÌNH/

[EN] boundary

[VI] biên, giới hạn

Begrenzung /f/HÌNH/

[EN] boundary

[VI] biên, giới hạn

Grenz- /pref/TOÁN, CH_LƯỢNG/

[EN] limiting

[VI] (thuộc) giới hạn, hạn chế

einschränkend /adj/Đ_TỬ/

[EN] limiting

[VI] giới hạn, hạn chế