heben /[’he:bon] (st. V.; hat)/
nâng lên;
đưa lên;
nhấc lên (hochheben, emporheben);
er hob sein Glas und trank auf ihr Wohl : anh ta nâng cốc chúc mừng sức khỏe của bà ấy er hob die Faust und drohte : nó giơ nắm đấm lên đe dọa er hat einen neuen Rekord gehoben : anh ta đã lập một kỷ lục mới trong cử tạ er hob seine Stimme : ông ta nói cao giọng einen heben (ugs.) : uống một ly (rượu) komm, wir heben noch einen! : nào, chúng ta đi làm một ly!
heben /[’he:bon] (st. V.; hat)/
đặt lên;
đỡ lên;
đưa lên;
jmdn. auf eine Bahre heben : nhấc đặt ai lén cáng.
heben /[’he:bon] (st. V.; hat)/
bị đau vì nhấc hay nâng vật nặng;
du hast dir einen Bruch gehoben : con đã bị gãy xương vì nâng vật nặng.
heben /[’he:bon] (st. V.; hat)/
nâng cao;
cao lên;
tăng lên;
die Schranke hebt sich langsam : rào chắn nhấc lên từ từ.
heben /[’he:bon] (st. V.; hat)/
lên;
lên cao;
bốc lên;
nổi lên;
das Flugzeug hob sich in die Luft : chiếc máy bay bay lên bầu trời.
heben /[’he:bon] (st. V.; hat)/
(geh ) cao vượt lên;
nổi bật lên;
vượt trội (auf-, emporragen);
die Türme der Kathedrale heben sich in den abendlichen Himmel : những đỉnh tháp nhà thờ nổi bật lên trên bầu trời đêm.
heben /[’he:bon] (st. V.; hat)/
đào lên;
bới lên;
khai quật;
er machte sich auf, um einen vergrabenen Schatz zu heben : ông ta bắt đầu khai quật một