gegen /[’ge:gan] (Präp. mit Akk.) 1. (nói về không gian) về phía, về hướng, nhằm, hưóng tới; gegen die Mauer lehnen/
đặt tựa vào tường;
gegen /[’ge:gan] (Präp. mit Akk.) 1. (nói về không gian) về phía, về hướng, nhằm, hưóng tới; gegen die Mauer lehnen/
(nói về không gian) (chuyển động) ngược chiều;
ngược dòng;
ngược hướng (wider);
gegen den Wind rudern : chèo thuyền ngược hướng gió.
gegen /[’ge:gan] (Präp. mit Akk.) 1. (nói về không gian) về phía, về hướng, nhằm, hưóng tới; gegen die Mauer lehnen/
(chuyển động) va chạm vào;
tựa vào;
tỳ vào;
ấp vào;
đụng vào (aờ);
gegen die Tür schlagen : dập mạnh vào cửa gegen die Wand stoßen : va vào tường.
gegen /[’ge:gan] (Präp. mit Akk.) 1. (nói về không gian) về phía, về hướng, nhằm, hưóng tới; gegen die Mauer lehnen/
chống lại;
đối lại;
phản đối;
der Kampf gegen Krank heit und Armut : cuộc đấu trữnh chống lại bệnh tật và đói nghèo gegen (etw.) pro testieren : lên tiếng phản đối (điều gì) ein Mittel gegen Husten : một loại thuốc trị ho.
gegen /[’ge:gan] (Präp. mit Akk.) 1. (nói về không gian) về phía, về hướng, nhằm, hưóng tới; gegen die Mauer lehnen/
(etw ) ist gegen die Ab machung: (điều gì) trái với thỏa thuận;
gegen alle Vernunft : trái với lương tri' , gegen alle Erwartungen: ngược lại với mọi sự mong đại.
gegen /[’ge:gan] (Präp. mit Akk.) 1. (nói về không gian) về phía, về hướng, nhằm, hưóng tới; gegen die Mauer lehnen/
chống;
chống lại;
đấu với;
thi đấu với;
gegen (jmdn.) spielen : thi đấu với (ai) sie siegten gegen Kanada mit 4 : 3 Toren: họ đã thắng đội Canada với tỷ số 4:3 der Prozess Meier gegen Schulze : vụ kiện của Meier chống Schulze.
gegen /[’ge:gan] (Präp. mit Akk.) 1. (nói về không gian) về phía, về hướng, nhằm, hưóng tới; gegen die Mauer lehnen/
(veraltend) có thái độ;
đốì với;
höflich gegen (jmdn.) sein : lễ phép đối với (ai) er hat sich schlecht gegen mich benommen : nó đã có thái độ không tốt đối với tôi.
gegen /[’ge:gan] (Präp. mit Akk.) 1. (nói về không gian) về phía, về hướng, nhằm, hưóng tới; gegen die Mauer lehnen/
gần;
tầm;
vào khoảng;
khoảng chừng (thời gian);
ich komme gegen Abend : tôi sẽ đến lúc chiều tối er kam gegen 1] Uhr nach Hause : ông ấy về đến nhà vào khoảng 11 giờ.
gegen /[’ge:gan] (Präp. mit Akk.) 1. (nói về không gian) về phía, về hướng, nhằm, hưóng tới; gegen die Mauer lehnen/
so với;
đối với;
đối chiếu (im Vergleich zu);
gegen ihn ist er sehr klein : so với hắn thì nó rất bé. 1
gegen /[’ge:gan] (Präp. mit Akk.) 1. (nói về không gian) về phía, về hướng, nhằm, hưóng tới; gegen die Mauer lehnen/
đổi;
trao đổi (für);
die Ware gegen Bezahlung liefern : giao hàng và nhận thanh toán tiền mặt.
gegen /(Adv.) (kèm theo con số) khoảng chừng, xấp xỉ, gần bằng (ungefähr); es waren gegen 100 Leute anwesend/
có khoảng 100 người đã đến tham dự;
Gegen /bu.chung, die/
sự ghi bút toán nghịch đối;
khoản ghi sổ đối trừ nhau;
Gegen /.kurs, der/
hướng (chuyển động) ngược lại;
Gegen /licht, das (o. PI.) (bes. Fot)/
ánh sáng phản chiếu;
gegen /Stand. lích [’ge:ganjtentliẹ] (Adj.)/
(thuộc về) khách thể;
vật thể;
thực tế;
thực tại (dinglich, konkret);
gegen /Stand. lích [’ge:ganjtentliẹ] (Adj.)/
(tác phẩm nghệ thuật) cụ thể;
trực quan;
miêu tả;
thể hiện;