eselhaft /a/
ngu ngốc, ngu xuẩn, dại dột (như lừa).
Eselei /f =, -en/
sự] ngu ngôc, ngu xuẩn, dại dột, khò dại; [điều] ngu xuẩn, dại dột; [lôi] nhảm nhí.
Dalberei /f =, -en/
sự, diều] ngu ngóc, ngu xuẩn, dại dột, nhảm nhí.
Dämelei /ỉ =, -en/
ỉ sự, diều, lôi] ngu ngóc, ngu xuẩn, dại dột, khò dại; [điều] vô lí, nhảm nhí, bậy bạ.
dusselig,dußlig /a/
ngu, ngóc, dại, ngu dôt, ngu xuẩn, dại dột, khò dại.
törichterweise /adv/
một cách] sơ suắt, khinh suất, ngu ngóc, ngu xuẩn, dại dột, khờ dại.
unklugheit /í =, -en/
í =, sự, tính] dại dột, không chín chắn, bộp chộp, nông nổi, xốc nổi, khinh suất.
kauderwelsch /adv/
một cách] không hiểu được, khó hiểu, ngu xuẩn, ngu ngốc, vụng về, dại dột; kauderwelsch sprechen 1, nói chọ chẹ; 2. nói dại.
läppisch /a/
ngu, ngốc, dại, ngu ngốc, ngu dốt, ngu xuẩn, dại dột, khò dại, vụng về; tục tĩu, tục tằn, thô lỗ, thô bỉ, tục.
gehimlos /a/
1. không có não; 2. ngu si. đần độn, ngu độn, ngu ngóc, ngu xuẩn, dại dột, khô dại.
albem I /a/
1. ngu, ngốc, dại, ngu dốt, ngu xuẩn, dại dột, dại khò, lô bịch, cuồng dại, bậy bạ; -
gänschenhaft /a/
ngu, ngóc, dại, ngu ngóc, ngu đớt, ngu xuẩn, dại dột, khô dại, ngây thơ, ngây dại, ngây ngô.
Tölpelei /f =, -en/
1. [sự] ngu ngốc, ngu xuẩn, dại dột, khò dại, u mê, ngô nghê, ngó ngẩn, khò dại, đần độn; 2. [sự, tính] vụng về, quều quào, không khéo léo.
Blödigkeit /f =,/
1. ịsự] tôi dạ, tôi trí, ngu si, đần độn, lẩm cẩm, lẩn cẩn, ngây ngô, lú lấp, khò dại, dại dột; 2. [sự, tính] rụt rè, nhút nhát, thẹn thò, ngượng ngùng..
doof /a/
1. ngu, ngóc, dại, ngu ngóc, ngu dót, ngu xuẩn, dại dột, khò dại; 2. buồn tẻ, chán ngắt, tẻ ngắt, tẻ, chán phê, chán ngáy, nhạt nhẽo, nhạt phèo.
unklug /a/
kém thông minh, không khôn ngoan, dại dột, vô lí, phi lí, bắt hợp lí, không chín chắn, bộp chộp, nông nổi, xốc nổi, không biét điều, gàn dở, không thận trọng, khinh suất.
tölpelhaft /a/
1. vụng về, vụng, quều quào, chậm chạp, rù rò, sồ sề, thô; 2. chậm hiểu, không thông minh, u mê, dại dột, ngô nghê, ngó ngẩn, khở dại, đần độn, ngu xuẩn, ngu ngốc, khô, đần.
blöd /a/
1. cận thị; 2. suy nhược trí tuệ, tối dạ, tôi trí, ngu si, si ngóc, đần độn, đần, đụt, lẩm cẩm, lần cẫn, lú lấp, ngây ngô, thộn, lú, ngu ngác, dại, khô dại, dại dột; 3. rụt rè, nhút nhát, thẹn thò, hay thẹn, ngượng ngủng, ké né, sợ sệt