knöpfen /vt/
cài, gài (cúc).
zuheften /vt/
găm, ghim, cài, gài; khâu cẩu thả, liên sẹo.
zusammenstecken /I vt/
cài, gài, ghim, găm; die Köpf e zusammen stecken đơm đặt chuyện, đặt điều, bàn ra tán vào, xì xào, rì rầm; 11 vi không rôi nhau, gắn bó khăng khít; zusammen
festknüpfen /vt/
khóa, cài, gài, móc (lại);
schnappen /I vi (s, h)/
được, bị] cài lại, gài, khóa lại; mit den Fingern schnappen búng tay; II vt, vi (nach D) vó láy, chụp lắy, nắm lấy, bắt lấy, vồ lấy, ngoạm lắy, đdp lấy; ♦ jetzt hat’s (aber)geschnappt! thôi đi!, đủ rồi!, biết rồi!.
aufstecken /I vt/
1. ghim, găm, đính, gài; 2. lắp (lưỡi lê);
umstecken /vt/
1. ghim, ghìm chặt; 2. găm, cài, gài (tóc); sủa tóc.
anknöpfen /vt/
cài, móc, gài, cài khuy, cài cúc.
bestecken /vt (mit D)/
vt (mit D) đâm, châm, chích, cài, gài, găm; trang trí, trang súc, tô điểm, trang điểm, trang hoàng; ein Beet mit etw (D) bestecken trồng hoa.
anstecken /vt/
1. găm, ghin, cài, gài, đính; đeo (nhận; 2. đốt, thắp (đèn, lủa); châm, đốt;
ankoppeln /vt/
1. (săn bắn) cầm dây buộc(chó); 2. móc, mắc, cài, gài, đính, đeo.
aufstechen /vt/
1. chích (nhọt); 2. găm, ghim, cài, gài, đính; 3. mỏ bằng vật nhọn;
zustecken /vt/
1. găm, ghim, cài, gài; 2. (j-m) chìa, thò, giúi, nhọn, nhét, đút.
anheften /vt/
1. cài, móc, găm, ghim, gài, khâu chần, khâu lược, chần, lược; 2. (văn phạm) kẹp, đính, ghim (tài liệu vào hồ sơ).