Allotria /pl u n -s/
điều] vô lý, phi lý, vô nghĩa; -
absurd /a/
vô nghĩa, phi lý, lố bịch, vô lý.
Abemheit /f =, -en/
1. [sự] vô nghĩa, vô lý; 2. [điều, việc] ngu xuẩn, trò tinh nghịch.
Unsinnigkeit /í =, -en/
sự] vô lí, phi lí, vô nghĩa, xằng bậy, bậy bạ.
Zeugs /n = (khinh bĩ)/
điều] nhâm nhí, bậy bạ, vô lí, vô nghĩa, vặt vãnh.
ungereimt /a/
1. không gieo vần được, ép vần; ungereimt e Vérse thơ không vần; 2. vô nghĩa, vô lí, phi lí.
Galimathias /m =/
lòi, điều] vô lí, phi lí, vô nghĩa, bậy bạ, nhảm nhí, hồ đồ.
unsinnig /a/
1. vô lí, phi lí, vô nghĩa, xằng bậy, bậy bạ; 2. mãnh liệt, dữ dội, hết súc, quá chừng (về niềm vui...).
Zeug /n-(e)s,/
1. vải, vải vóc, hàng; 2. đồ đạc, của cải, vật dụng, đồ dùng, dụng cụ, đồ lề, bộ đồ, đồ; 3. [điều] nhảm nhí, bậy bạ, vỏ vẩn, vô lí, vô nghĩa, vặt vãnh, nhỏ nhặt; dúmmes [álbernesỊ Zeug [điều] ngu xuẩn, dại dột; ♦ das Zeug zu etw. (D) háben có khả năng, có năng lực, có súc, có thể; j-m etwas am Zeug e flicken bắt bê, bẻ họe, hoạnh họe, xét nét, kiếm chuyện, gây sự, sinh sự, chê ỏng chê eo, bê hành bẻ tỏi; er schuftet, was Zeug und Lédẹr hält B nó làm như trâu bò; sich für j-n ins - legen bênh vực, bênh che, bảo vệ, bao che, bênh (ai).
dumpf /I a/
1. ồ ồ, ầm ầm, không rõ; 2. ngột ngạt, khó thỏ, nặng nề, bí hơi; 3. ngu ngóc, vu vơ, bâng quơ, vô nghĩa (về tình cảm); 4. lò mô, mơ hồ, láng máng, mang máng, mô ảo, không rỗ ràng; II adv ồ ổ, ầm ẩm.