Salpinx /die; -, ...ingen/
ông;
Mijnheer /[ma'ne:ar], der; -s, -s/
(o Art ) ông;
ngài (tiếng xưng hô của người Hà lan);
Signor /[zin'jo:r], der; -i/
ông;
ngài;
ông chủ (tiếng xưng hô ở Ý);
Senhor /[senjo:r], der; -s, -es/
(tiếng xưng hô với đàn ông ở Bồ Đào Nha) ông;
ngài;
quí ông;
Senor /[sen jo:r], der; -s, -es/
(tiếng xưng hô với đàn ông ở Tây Ban Nha) ông;
ngài;
quí ông;
Kanal /[ka'na:l], der; -s, Kanäle/
(Anat ) ông;
đạo;
rãnh;
ống dẫn;
1510 (tiếng lóng) thành ngữ này có hai nghĩa: (a) say bí tỉ : den Kanal voll haben : (b) đã chán ngấy công việc gì.
Meister /[’maistar], der; -s, -/
ông;
ngài;
sếp;
thủ trưởng;
Monsiedr /[mo'sio:, frz.: ma’sjo], der; -[s], Messieurs [mesio:, frz.: me'sja] (meist o. Art.)/
(Abk : M , PL: MM ) ông;
ngài;
thưa ông;
thưa ngài (từ xưng hô dùng trước tên người đàn ông theo phép lịch sự);
du /[du:] (Personalpron.; 2. Pers. Sg. Nom.)/
anh;
chị;
ông;
bà;
mày;
em;
(đại từ nhân xưng ngôi thứ hai sô' ít, dùng ở dạng xưng hô thân mật, người trong gia đình V V );
con có lý : du hast recht rät thân thiết vói ai : mit jmdm. auf Du und Du Stehen anh đối với tôi như thể nầo thì tôi sẽ đối xử lại với anh như thế ấy. du. al [du’a:lj (Adj.): hai, kép, nhị, đôi, gấp đôi, tay đôi. : (Spr.) wie du mir, so ich dir
Herr /[her], der; -n (selten: -en), -en/
Ông;
Ngài (danh xưng);
Ngài bộ trưởng-, was wünschen Sie, mein Herr?: xin lỗi, ông cần gì ạ? : Herr Minister (tiếng lóng) thưa quí ngài! : meine Herren!
misten /(sw. V.; hat) (Seemannsspr.)/
(Abk : Mr) Ông;
Ngài (tiếng xưng hô);
Pan /der; -s, -s [poln.] (in Polen)/
(o Art ; o Pl ) Ngài;
Ông (tiếng xưng hô);
Esquire /[is'kwaia], der; -s, -s/
(Abk : Esq ) Ông;
Ngài (ghi trên thư trong tiếng Anh);
Don /(o. Art.)/
Ngài;
Ông;
cách gọi vị linh mục hoặc nhà quý tộc Ý;
Don /(o. Art.)/
Đôn;
Ông;
dùng trước tên của phái nam tỏ ý kính trọng ở Tây Ban Nha;