aasig /I a/
hôi, thói; (nghĩa bóng) bẩn thiu, thổi tha; II adv lãnh khủng, cực, rất;
übelriechend /a/
hôi, thổi, hôi thổi.
stinken /vi (nach D)/
vi (nach D) hôi, thói, bốc mủi hôi, có mùi hôi; er stinkt nach Geld X nó giàu nút đổ đổ vách; nó ho ra bạc, khạc ra tiền; nach Schwefel stinken xông mùi lưu huỳnh.
Mief /m -(e/
1. không khí ngột ngạt; 2. [mùi] hôi, thối, khắm, hôi thôi.
stinkend /I a/
hôi, thổi, khắm, hôi thôi, hôi xì, thôi hoắc, thói hoắng; II adv: stinkend faul xem stinkfaul.
stänkern /vi/
1. hôi, thói, bốc mùi hôi, có mùi hôi; 2. (gegen A) cà khịa, gây chuyện, gây sự, sinh sự; cãi lộn vói; vu khống, vu oan, vu cáo, nói điêu.
Gde /Gemeinde/
Gemeinde 1. công xã, xã, hôi; 2. tòa thị chính, đô sảnh, tòa dóc lí; 2. xú đạo, xú, giáo khu.
stänkerig /a/
1. hôi, thôi, khám, hôi thói, hôi xì, thói hoắc, thối hoăng; 2. gai ngạnh, hay gây gỗ, hay sinh sự, hay ẩu đả, hay cãi cọ, hay đay nghiến.
Handlung /f =, -en/
1. hành dông, cử chỉ, hành vi; 2. hồi (kịch), cảnh; 3. hôi, màn; 4. nghề buôn, thương nghiệp; 5. của hàng, hiệu, quầy, quán.