aufschottern /(sw. V.; hat) (Geogr.)/
tích tụ;
lắng đọng (ablagem);
zusammenkommen /(st. V.; ist)/
chồng chất;
tích tụ (sich anhäufen, ansammeln);
kumulativ /[kumula'ti:f] (Adj.) (Fachspr.)/
tích lũy;
tích tụ;
chồng chất;
konzentriert /(Adj.; -er, -este)/
tập trung;
tích tụ;
qui tụ;
aufschütten /(sw. V.; hat)/
(Geogr ) tích tụ;
đọng lại;
dồn lại;
aufstauen /(sw. V.; hat)/
tích lại;
tích tụ;
chồng chất (sich anstauen, sammeln);
sự phẫn nộ đang tích tụ trong lòng (ai). : Ärger stauen sich in jmdm. auf
zusammenbrauen /(sw. V.; hat)/
tích tụ;
xuất hiện;
hình thành;
có vẻ như một cơn giông đang hình thành. : ein Unwetter schien sich zusammenzubrauen
lagern /(sw. V.; hat)/
tích tụ;
đọng lại;
lắng lại;
lưu trữ ở đâu, lắng đọng ở đâu. : sich in etw. (Akk.) einlagern
akkumulieren /(sw. V.; hat) (bildungsspr., Fachspr.)/
tích lũy;
tích tụ;
chồng chất (an-, aufhäufen, speichern);
những mối hiểm nguy tăng dần, : (auch sich akkumulieren) die Risiken akkumulierten sich
ver /dich .ten (sw. V.; hat)/
ngưng tụ;
ngưng kết;
tích tụ;
cô đặc;
festsetzen /(sw. V.; hat)/
gom tụ;
tụ lại;
tích tụ;
bám chặt (sich ansam meln);
chất bẩn đã tích tụ trong những khe hờ : in den Ritzen hat sich Schmutz festgesetzt một ý nghĩ cứ bám chặt trong đầu tôi. : ein Gedanke setzte sich in mir fest
kumulieren /[kumu’li:ron] (sw. V.; hat) (bildungsspr., Fachspr.)/
tích tụ;
tích lũy;
tập trung;
dồn lại;
gom góp (anhäufen);
dồn phiếu cho một ứng cử viển trong cuộc bầu cử : bei Wahlen mehrere Stimmen auf einen Kandidaten kumu lieren theo thời gian, những chất có hại này sẽ tích tụ trong cơ thể con người. : mit der Zeit können sich diese Schadstoffe im menschlichen Körper kumulieren