TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

spielen

chơi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chơi đùa

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nô đùa

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đánh đàn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trình diễn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cho chạy

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

cho vận hành

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

đản

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đòn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

diễn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vui chơi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

mân mê

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nghịch vớ vẩn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tham dự vào một trò chơi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đánh ra một quân bài

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đặt một lá bài ngửa trên bàn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ông biết chơi cờ chứ?

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đánh bạc

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chơi trò đỏ đen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

luyện tập một môn thể thao

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chơi thể thao

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thi đấu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cố thể chơi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đập bóng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đá bóng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ném bóng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chuyền bóng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thực hiện cách ném bóng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tham gia vào một đội

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

giữ một vị trí trong đội hình

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chơi đến nỗi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

có thể chơi một nhạc cụ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

có thể đánh đàn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chơi đàn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đóng một vai

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

diễn xuất

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

là diễn viên 1

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

biểu diễn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đóng kịch

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tiến bộ nhờ chơi 2

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đóng vai

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

làm ra vẻ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

làm bộ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

giả vờ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vờ vĩnh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

giả đò

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đùa giỡn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hành động thiếu trách nhiệm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đong đưa

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lắc lư

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

mơn man

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thấp thoáng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

phản ắnh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

phản chiếu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ánh lên

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lấp lánh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

biểu lộ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trưng ra

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bày ra

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

spielen

play

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Đức

spielen

spielen

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

darstellen

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Pháp

spielen

jouer

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

représenter

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Dabei spielen gentechnisch veränderte Organismen (GVOs) eine immer wichtigere Rolle,

Theo đó sinh vật chuyển gen (GMO) đóng vai trò ngày càng quan trọng;

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Sie spielen im Pkw nur noch eine untergeordnete Rolle.

Đối với ô tô cá nhân lò xo lá chỉ còn đóng vai trò phụ.

Die meisten Bremsvorgänge spielen sich bei nur geringem Schlupf ab.

Đa số quá trình phanh chỉ xảy ra với độ trượt bánh xe nhỏ.

Welche Vorgänge spielen sich beim Laden bzw. Entladen einer Starterbatterie ab?

Những quá trình nào xảy ra trong khi nạp và phóng điện một ắc quy khởi động?

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

3. Wo spielen kreisförmige Bewegungen eine wichtige Rolle?

3. Chuyển động tròn đóng vai trò quan trọng trong lĩnh vực nào?

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

die Kinder spielen mitei nander

bọn trẻ chơi đùa với nhau.

sie spielte mit ihrem Armband

cô ta mân mể chiếc lắc đeo tay.

Schach spielen

chơi đánh cờ

wollen wir noch eine Partie spielen?

chúng ta chơi mệt ván nữa chứ?

ein Spiel spielen

chơi một trò chơi.

Trumpf spielen

đi quân bài chã.

um Geld spielen

chai bài ăn tiền

Lotto spielen

chơi xổ số.

Fußball spielen

chơi bóng đá.

die Mannschaft spielt heute gut

hôm nay đội bóng thi đấu tốt.

auf nassem Rasen spielt es sich schlecht

không thể chơi tốt trẻn bãi cỏ ướt. 1

den Ball vors Tor spielen

chuyền bóng đến trước khung thành. 1

den Ball hoch spielen

ném bóng lèn cao. 1

Libero spielen

giữ vị trí hậu vệ quét. 1

die Kinder haben sich hungrig gespielt

bọn trẻ con chơi đến nỗi đói mèm. 1

sie spielt gut Klavier

cô ấy chơi đàn dương cầm rất hay

er spielt seit Jahren Geige

ông ta chơi đàn vĩ cầm đã nhiều năm. 1

sie spielten Werke von Mozart

họ biểu diễn các tác phẩm của Mozart. 1

den Hamlet eindrucksvoll spielen

diễn vai Hamlet rất ấn tượng. 1

eine Komödie spielen

diễn một vở hài kịch. 1

die große Dame spielen

làm ra vẻ là một mệnh phụ

spiel nicht den Unschuldigen!

đừng làm ra vẻ ta đây là người vô tội! 2

mit jmdm. spielen

đùa giởn với ai

er spielt gern mit Worten

ông ta thích chơi chữ. 2

das Wasser spielte um seine Füße

nước man man hai bàn chân hắn

ein Lächeln spielte um ihre Lippen

một nụ cười thoáng qua trên môi nàng. 2

der Diamant spielt in allen Farben

viên kim cương phản chiếu đủ màu. 2

sich mit etw. spielen (österr.)

thành ngữ này cố hai nghĩa: (a) đùa cợt với chuyện gì

(b) giải quyết chuyện gì một cách dễ dàng.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

spielen /(sw. V.; hat)/

chơi; chơi đùa; nô đùa; vui chơi;

die Kinder spielen mitei nander : bọn trẻ chơi đùa với nhau.

spielen /(sw. V.; hat)/

mân mê; nghịch vớ vẩn;

sie spielte mit ihrem Armband : cô ta mân mể chiếc lắc đeo tay.

spielen /(sw. V.; hat)/

chơi; tham dự vào một trò chơi;

Schach spielen : chơi đánh cờ wollen wir noch eine Partie spielen? : chúng ta chơi mệt ván nữa chứ? ein Spiel spielen : chơi một trò chơi.

spielen /(sw. V.; hat)/

(Kartenspiel) đánh ra một quân bài; đặt một lá bài ngửa trên bàn;

Trumpf spielen : đi quân bài chã.

spielen /(sw. V.; hat)/

ông biết chơi cờ chứ?;

spielen /(sw. V.; hat)/

đánh bạc; chơi trò đỏ đen;

um Geld spielen : chai bài ăn tiền Lotto spielen : chơi xổ số.

spielen /(sw. V.; hat)/

luyện tập một môn thể thao; chơi thể thao;

Fußball spielen : chơi bóng đá.

spielen /(sw. V.; hat)/

thi đấu (thể thao);

die Mannschaft spielt heute gut : hôm nay đội bóng thi đấu tốt.

spielen /(sw. V.; hat)/

cố thể chơi;

auf nassem Rasen spielt es sich schlecht : không thể chơi tốt trẻn bãi cỏ ướt. 1

spielen /(sw. V.; hat)/

đập bóng; đá bóng; ném bóng; chuyền bóng;

den Ball vors Tor spielen : chuyền bóng đến trước khung thành. 1

spielen /(sw. V.; hat)/

thực hiện cách ném (chuyền, sút v v ) bóng;

den Ball hoch spielen : ném bóng lèn cao. 1

spielen /(sw. V.; hat)/

(Ballspiele, Eishockey) tham gia vào một đội; giữ một vị trí trong đội hình;

Libero spielen : giữ vị trí hậu vệ quét. 1

spielen /(sw. V.; hat)/

chơi đến nỗi (mệt, đói, trầy trụa V V );

die Kinder haben sich hungrig gespielt : bọn trẻ con chơi đến nỗi đói mèm. 1

spielen /(sw. V.; hat)/

có thể chơi một nhạc cụ; có thể đánh đàn;

sie spielt gut Klavier : cô ấy chơi đàn dương cầm rất hay er spielt seit Jahren Geige : ông ta chơi đàn vĩ cầm đã nhiều năm. 1

spielen /(sw. V.; hat)/

chơi đàn; đánh đàn; trình diễn (một bản nhạc V V );

sie spielten Werke von Mozart : họ biểu diễn các tác phẩm của Mozart. 1

spielen /(sw. V.; hat)/

đóng một vai; diễn xuất;

den Hamlet eindrucksvoll spielen : diễn vai Hamlet rất ấn tượng. 1

spielen /(sw. V.; hat)/

là diễn viên (của một nhà hát, một đoàn kịch V V ) 1;

spielen /(sw. V.; hat)/

biểu diễn; trình diễn; đóng kịch;

eine Komödie spielen : diễn một vở hài kịch. 1

spielen /(sw. V.; hat)/

tiến bộ nhờ chơi (thi đâu, đấu) 2;

spielen /(sw. V.; hat)/

đóng vai; làm ra vẻ; làm bộ; giả vờ; vờ vĩnh; giả đò;

die große Dame spielen : làm ra vẻ là một mệnh phụ spiel nicht den Unschuldigen! : đừng làm ra vẻ ta đây là người vô tội! 2

spielen /(sw. V.; hat)/

đùa giỡn; hành động thiếu trách nhiệm;

mit jmdm. spielen : đùa giởn với ai er spielt gern mit Worten : ông ta thích chơi chữ. 2

spielen /(sw. V.; hat)/

đong đưa; lắc lư; mơn man; thấp thoáng;

das Wasser spielte um seine Füße : nước man man hai bàn chân hắn ein Lächeln spielte um ihre Lippen : một nụ cười thoáng qua trên môi nàng. 2

spielen /(sw. V.; hat)/

phản ắnh; phản chiếu; ánh lên; lấp lánh;

der Diamant spielt in allen Farben : viên kim cương phản chiếu đủ màu. 2

spielen /(sw. V.; hat)/

biểu lộ; trưng ra; bày ra;

sich mit etw. spielen (österr.) : thành ngữ này cố hai nghĩa: (a) đùa cợt với chuyện gì (b) giải quyết chuyện gì một cách dễ dàng. :

Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

spielen

jouer

spielen

darstellen,spielen

représenter

darstellen, spielen

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

spielen /vt, vi/

1. chơi, chơi đùa, nô đùa; Ball spielen chơi bóng; falsch spielen lật lọng, bịp bợm, lừa dối; 2. chơi, đản, đòn, đánh đàn, trình diễn, diễn; die erste Géige - 1) chơi ũ cầm thú nhát; 2) (nghĩa bóng) đóng vai chủ chốt, giũ vai trò chủ dạo;

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

spielen /vt/TV, CƠ/

[EN] play

[VI] cho chạy, cho vận hành