Lesung /í =, -en/
sự] đọc (dự án luật trong nghị viện V.V.).
Rezitation /f =, -en/
sự] đọc, bài đọc; [sự] ngâm thơ.
rezitieren /vt/
đọc, ngâm, ngâm nga.
Lesart /f =, -en/
1. [sự, bài] đọc; 2. biến thể (của bài khóa); 2. [sự] giải nghĩa (bài khóa).
lesen I /vt/
đọc, < jảng bài (cho sinh viên), thuyết trinh (cho thính giả); ♦ jm den Text [ein Kapitel, die Leviten, die Epistel] lesen I chỉnh, xạc, quổ mắng, rầy la.
Lektüre /í =, -n/
1. [sự, bài] đọc; 2. văn học, văn chương sách, sách đọc.
hervorbringen /vt/
1. làm, tiến hành, thực hiên, đẻ, khai sinh; 2. phát âm, đọc; eine Entschuldigung hervor bringen xin lỗi; hervor
nachlesen II /vt/
1. đọc, đọc lại; 2. (in D) tìm hiểu tin túc [tài liệu], dò hỏi tra, tra cúu; 3. (D) đọc theo; 4. đọc theo (bản góc khi chữa mô - rát).
vorbringen /vt/
1. phát âm, đọc, nói, phát biểu, tuyên đọc; 2. đưa ra, đề ra, dẫn ra, đề đạt; Entschuldigungen vorbringen xin lỗi; Wünsche vorbringen chúc mừng, chúc.
herausbringen /vt/
1. mang... ra, đem... ra; 2. xem heráusbekommen 3; 3. sản xuất, chế tạo; ein Buch heraus bringen xuất bản sách; 4. tẩy (vểt bẩn); 5. phát âm, đọc, nói, thốt lên, phát triển; heraus