TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

mè

mè

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh
Thuật ngữ - BAU- Đức Việt Anh (nnt)
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Thuật ngữ chuyên ngành sinh học Đức-Anh-Việt

lati

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

vừng

 
Thuật ngữ chuyên ngành sinh học Đức-Anh-Việt
mẹ

mẹ

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ Điển Tâm Lý
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

má

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

mẫu

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

u

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

mạ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bầm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đẻ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

me.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
mẻ

mẻ

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
CHÁNH TẢ TỰ VỊ

lô

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
mê

mê

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh
Từ điển Tầm Nguyên
me

me

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh
mề

mề

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt
mễ

mễ

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
CHÁNH TẢ TỰ VỊ
mé

mé

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
mế

mế

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
cái mễ

cái mễ

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
mẽ

Mẽ

 
CHÁNH TẢ TỰ VỊ
con mẹ

con mụ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

con mẹ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

mè

lath

 
Thuật ngữ - BAU- Đức Việt Anh (nnt)
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

seasame

 
Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh

Roof lath

 
Thuật ngữ - BAU- Đức Việt Anh (nnt)

batten

 
Thuật ngữ - BAU- Đức Việt Anh (nnt)

 lath

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 lathing

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

til

 
Thuật ngữ chuyên ngành sinh học Đức-Anh-Việt
mẻ

batch

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

run

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

 batch

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 round

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 take

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
me

tamarind

 
Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh
mề

gizzard

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt
mẹ

 mother

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

mother

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
mễ

 trestle

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
cái mễ

 gantry

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
mê

obscured by passion

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

Đức

mẹ

Mama

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

mütterlich

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Mutter-

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Mutter

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Mutti

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Mami

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Mutterwitz

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
mé

Rand

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Kante

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Seite

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

mé

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Abschein

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
mê

sehr gern haben

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

eine Vorliebefassen für

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

sich begeistern

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

sichfortreißen lassen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

sich in jmdnverknallen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

für jmdn schwärmen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

mê

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

träumen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
mẻ

platzen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

springen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Risse bekommen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

schartig

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

angeschlagen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Serie

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Reihe

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Gruppe

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

mẻ cd Fischschwarm

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

sauerer Reis

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Schicht

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Ladung

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

kleine Stückzahl

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Menge

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Los

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Masse

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Ziegelbrand

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Docke

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Batch

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
mế

Untergestell

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Bock

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Praktikabel

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
mè

Dachlatten

 
Thuật ngữ - BAU- Đức Việt Anh (nnt)

Latte

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

bis

 
Thuật ngữ chuyên ngành sinh học Đức-Anh-Việt
con mẹ

Tunte

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Pháp

mẹ

Instinct maternel

 
Từ Điển Tâm Lý
Từ này chỉ có tính tham khảo!
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Mama /(thường Máma) f =, -s/

mẹ, má, u, mạ, bầm, đẻ, me.

Từ điển Công Giáo Anh-Việt

mother

Mẹ, mẫu

Thuật ngữ chuyên ngành sinh học Đức-Anh-Việt

vừng,mè

[DE] bis

[EN] til

[VI] vừng, mè

Từ điển Tầm Nguyên

Mê

Bến, do chữ Mê tân. Theo sách Phật thì bến mê tân tức là những nỗi chướng ngại ở đời. Ta cần phải có chiếc thuyền từ cửa Phật đưa qua bên kia bờ, thoát khỏi nơi meê muội. Bọt trong bể khổ, bèo đầu bến mê. Cung Oán Ngâm Khúc

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Mami /[’mami], die; -, -s/

mẹ (gọi một cách âu yếm);

Mama /[veraltend, geh.: ma’ma:], die; -, -s (fam.)/

mẹ; má (Mutter);

Mutterwitz /der (o. PL)/

(fam ) má; mẹ;

Tunte /[’tonta], die; -, -n/

(ugs abwertend) con mụ; con mẹ (khó ưa);

Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

mê

obscured by passion

CHÁNH TẢ TỰ VỊ

Mẻ

sứt, bể, chút ít dao mẻ, chén mẻ, khờn mẻ, sứt mẻ, chuyến, lượt một mẻ cá, kéo một mẻ luới, bị một mẻ trộm, con mẻ (con mẹ ấy), mát mẻ, mới mẻ.

Mẽ

mạnh mẽ.

Mễ

gạo mễ cốc, gạo trầm mễ.

Từ Điển Tâm Lý

MẸ

[VI] MẸ (Bản năng làm mẹ)

[FR] Instinct maternel

[EN]

[VI] Quan sát những thú vật, đặc biệt loài có vú, nhất là các loài khỉ, rõ ràng là có một bản năng làm mẹ, con vật đẻ con ra là thực hiện ngay một loạt thao tác và hành vi nuôi con, che chở, chăm sóc con cho đến khi tự lập được. Ở con người, cũng như tất cả những bản năng khác, bản năng làm mẹ chịu sự chi phối mạnh mẽ của nền văn hóa xã hội. Cho đến na, các xã hội cổ truyền vẫn đề cao chức năng làm mẹ hơn chức năng làm đàn bà (theo nghĩa có đối tượng là đàn ông và được thỏa mãn các nhu cầu trong quan hệ nam nữ). Trong xã hội cũ, người đàn bà chưa có con, nhất là đứa con trai chưa thực sự có một vị trí trong xã hội. Làm mẹ là phải hy sinh tất cả vì chồng vì con, coi sự nghiệp của chồng con là sự nghiệp của mình, bản thân không có một sự nghiệp riêng. Trong một xã hội như vậy, đại đa số người đàn bà bình thường dễ thành người mẹ hiền, và nói chung trẻ em được bảo đảm những điều kiện chăm sóc đầy đủ về tình cảm. Ngày nay, người đàn bà có quyền bình đẳng với đàn ông, tức có vị trí của người công dân, có một sự nghiệp riêng, không nhất thiết phải hy sinh tất cả vì sự nghiệp của chồng con; và cũng phải nói đến quyền được hưởng thụ tất cả những cảm xúc làm đàn bà về xác thịt, một điều trước kia là đặc quyền của đàn ông. Trong hoàn cảnh như vậy, bản năng làm mẹ khi thể hiện ra dễ vấp váp. Đầu tiên là lao động ở ngoài gia đình làm cho người mẹ (và bố) hàng ngày bỏ con đi làm, sống với con rất ít thời gian, khó mà sẵn sàng và nhạy cảm đối với nhu cầu của con cái. Người mẹ ngày nay phải bù lại bằng sự hiểu biết; kiến thức về sinh lý tâm lý trẻ em cần nắm rõ cho con có chất lượng hơn. Xã hội cũng phải giúp bố mẹ về mặt này.

MẸ

[VI] MẸ (Mẹ-con)

[FR]

[EN]

[VI] Nói đến mẹ tức là nói đến con và quan hệ mẹ-con. Tâm lý học dùng từ “cặp” mẹ - con (dyade) để mô tả mối quan hệ chặt chẽ ấy, cả hai hợp thành một thực thể độc nhất. Khi còn trong lòng mẹ, tất cả những nhu cầu sinh lý của con đều thông qua cơ thể người mẹ: đó là giai đoạn cộng sinh (symbiose). Sau khi sinh ra, cơ thể con tách khỏi mẹ, nhưng em bé còn hoàn toàn phụ thuộc vào người mẹ. Lúc mẹ cho con bú, không những cung cấp thức ăn, mà em bé nằm trong vòng tay mẹ còn được bảo vệ an toàn, được sưởi ấm, da kề da, thịt áp thịt với mẹ, nếm vị sữa, ngửi hơi hám của mẹ; mỗi lần con do đói hay khó chịu vặn mình, hoặc con nằm thoải mái, người mẹ đều cảm thấy và đáp lại với một tư thế phù hợp. Con nhìn lên mặt mẹ, nghe lời mẹ, mặc dù biết con không hiểu, mẹ vẫn trò chuyện hú hí với con, và sau vài tuần con cũng đáp lại không phải bằng lời nói, mà bằng những tiếng líu lo. Đây là mối quan hệ giữa hai cơ thể, hai xác thịt, mà ta thường gọi là quan hệ ruột thịt, mối quan hệ đầu tiên của con người mới sinh ra, một mối quan hệ phi ngôn ngữ. Lúc này con còn ở trong tình trạng bất phân, chưa phân tách giữa bản thân và sự vật, mà vật thể gần gũi nhất là cơ thể của mẹ; đây là mối quan hệ vừa mang tính thể chất vừa mang tính tâm lý, đây là giai đoạn hòa mình giữa mẹ-con, kế tiếp giai đoạn cộng sinh. Vào cuối năm đầu, con bắt đầu sử dụng được tay chân, sử dụng đồ đạc và chập chững tập đi; bước đầu cũng thông qua mẹ mà sử dụng đồ vật: và đồ vật trở thành trung gian trong quan hệ mẹ-con. Đến lúc con biết đi, có thể đứng xa mẹ, lại bắt đầu hiểu tiếng nói và nói được, mẹ có thể bảo con và con có thể gọi mẹ, quan hệ lúc này lại thông qua lời nói, bắt đầu mối quan hệ ngôn ngữ là quan hệ quan trọng nhất trong xã hội. Như vậy, quan hệ mẹ- con từ ruột thịt đến thông qua đồ vật, rồi đến thông qua ngôn ngữ, những giữa mẹ- con quan hệ ruột thịt suốt đời vẫn giữ một vai trò quan trọng. Những lúc yếu đuối, người lớn cũng mong được bàn tay mẹ vuốt ve và nhiều khi cần ngã vào lòng mẹ để tìm an ủi. Không có quan hệ ruột thịt không thành mẹ. Những bà mẹ khá giả ngày xưa giao con cho vú em cho bú, tắm rửa và ngủ với con, họ chỉ là mẹ đẻ; đối với đứa con quan hệ không thân thiết như là đối với mẹ nuôi. Lúc mẹ đi vắng lâu ngày hoặc vì một lý do nào đó, mất mẹ, nhất thiết phải tìm cho em bé một người thế mẹ, cho bú, chăm sóc, thực sự có mối quan hệ ruột thịt.

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 lath, lathing /xây dựng/

mè

 mother /xây dựng/

mẹ

 batch

mẻ

batch

mẻ (giấy)

 batch

mẻ (giấy)

 round

mẻ (lò cao)

 take /hóa học & vật liệu/

mẻ (số lượng thu được tại mỏ hoặc mua được ở mỏ)

 trestle /xây dựng/

mễ (để kê bàn thợ mộc)

 take /hóa học & vật liệu/

mẻ (số lượng thu được tại mỏ hoặc mua được ở mỏ)

 take

mẻ (số lượng thu được tại mỏ hoặc mua được ở mỏ)

 trestle

mễ (để kê bàn thợ mộc)

 gantry

cái mễ

Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

gizzard

mề

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Latte /f/XD/

[EN] lath

[VI] lati, mè (xây dựng gỗ)

Schicht /f/GIẤY/

[EN] batch

[VI] mẻ (giấy)

Ladung /f/CNT_PHẨM/

[EN] batch

[VI] mẻ, lô

kleine Stückzahl /f/CNSX/

[EN] batch

[VI] lô, mẻ

Menge /f/CH_LƯỢNG/

[EN] batch

[VI] lô, mẻ

Los /nt/CNSX/

[EN] run, batch

[VI] lô, mẻ (thiết bị gia công chất dẻo)

Masse /f/CƠ/

[EN] batch

[VI] lô, mẻ

Ziegelbrand /m/SỨ_TT/

[EN] batch

[VI] lô, mẻ

Docke /f/KT_DỆT/

[EN] batch

[VI] mẻ, lô (hàng)

Batch /nt/C_DẺO/

[EN] batch

[VI] lô, mẻ

Thuật ngữ - BAU- Đức Việt Anh (nnt)

Dachlatten

[VI] Mè

[EN] Roof lath, batten, lath

Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh

tamarind

Me

seasame

Mè

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

me

1) cây me Tamarinde f; quả me Tamarindenfrucht f;

2) (tiếng Pháp) mẹ Mutter f

mé

Rand m, Kante f, Seite f; mé dường Straßenrand m, Wegesrand m; mé sông Flußufer n

mè

1) (xdựng) Latte f, Leiste f; lớp mè Lattenwerk n;

2) (thực) Sesam m;

3) (dộng) Schleie f

mé

Abschein m; thói khoe mé Gequetsche n; mé ngoài Außeres n, Aussehen n

mê

1) sehr gern haben; eine Vorliebefassen für, sich begeistern, sichfortreißen lassen, sich in jmdnverknallen, für jmdn schwärmen; mêgái sich in Mädchen verknallen;

2)träumen vi; tôi dã mê ngủ es träumtemir; nửa tỉnh nửa mê schläfrig (a);

3)(y) bewußtlos sein, besinnungslos sein; gây mê anästhesieren vi; gây mê bằngclô-rô-foóc (y) chloroformieren vt

mẻ

1) platzen vi, springen vi, Risse bekommen vi; schartig (a); angeschlagen (a); chén mẻ gesprungene Tasse f; sự mẻ Riß m;

2) (lần) Mal n, Ration f, Schlag m;

3) Serie f, Reihe f; Gruppe f; mẻ cd Fischschwarm m;

4) sauerer Reis m

mẹ

mütterlich (a), Mutter- (a); Mutter f, Mutti f; anh cùng mẹ khác cha Halbbrüder m; mütterlicherseits

mề

(gà, vịt...) Geflügelmagen m; (ngrộng) (dể dựng tiền) Geldbeutel m, Börse f

mế

Untergestell n, Bock m, Praktikabel n; (kỹ) Gerüst n; mế dề mẫu Modellierbock m; mế kê Bock m, Bockgestell n