lang /(so sá/
(so sánh länger, cấp cao längst) I a 1.dài, trưông; - er Teil má súng; fünf Meter lang dài 5 mét; 2. lâu, kéo dài, dài hạn, lâu dài, trưông kì; auf lang e [längere] Zeit lâu dài, lâu; vor lang en Jahren ngày xửa ngày xưa, đã lâu lắm rồi; vor nicht lang er Zeit không lâu; nach lang en Jahren nhiều năm sau; 3.: éine lang e Súppe canh loãng, nưóc dùng, nưóc hầm; ♦ einen lang en Hals, machen [tỏ ra] tò mò, hiếu kỳ, tọc mạch, thóc mách; lang e Óhren machen nghe trộm, nghe lỏm, rình nghe, lắng nghe, tò mò; lang e Finger machen [haben] ăn cắp, đánh cắp, ăn trộm; er machte ein lang es Gesicht mặt nó dài ngoẵng ra, mặt nó buồn XỈU; mit lang en Zähnen éssen ăn một cách cưởng bdc, mit lang er Náse abziehen ra đi tay trắng; II adv xem lánge, cũng xem längst.
weit /I a/
1. xa, xa xôi, xa xăm, cách xa, dài; weit er Weg đưông dài; 2. rộng rãi, rộng, khoáng đãng, bao la, mênh mông, thênh thang, bát ngát; die weit e Welt thé giói bao la; (nghĩa bóng) das ist ein weit es Feld sẽ có nhiều điều phải nói; 11 adv 1. xa, ỏ đằng xa, phía xa; von - her từ xa; von weit em từ xa; bei - em nicht hoàn toàn không; bei weit em nicht so không hoàn toàn nhu thế; er ist weit über die dreißig nó đã ngoài 30 tuổi; - áusholen nói xa xôi, bắt đầu câu chuyện từ xa; es zu - treiben làm quá, làm quá đáng; làm quá trdn; weit und breit khắp mọi nơi, khắp mọi chỗ; 2. [một cách] rộng, rộng rãi; 3. hơn nhiều, hơn hẳn, rất nhiều, hẳn, rất đáng kể; weit größer nhiều hơn nhiều; bei weit em hơn nhiều, hơn hẳn.
langsichtig /a (thương mại)/
kéo dài, dài.
langstielig /a/
1. [có] cuông dài, thân dài, cọng dài; 2. chán ngấy, chán ngắt, buồn tẻ, dài dòng, dài, ntóm rà; 3. chậm chạp, lù đù, lở đô, uể oải, chán mó đòi.
Becher /m -s, =/
1. [cái] chén tống, cốc lớn, cóc vại; 2. (kĩ thuật) thùng, gàu, gáo; [thùng, nồi] rót; bến nhỏ (dùng cho thuyền, tàu nhỏ); 3. (thực vật) [cái] đài hoa, dài.