TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

đảo

đảo

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển tiếng việt
Từ điển Hàng Hải Anh-Việt
Thuật ngữ Điện Mặt Trời Anh-Việt
Từ Điển Giao Thông Vận Tải Anh-Pháp-Việt
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển ô tô Anh-Việt
Thuật ngữ hóa học Anh-Việt

Chao

 
Từ điển ô tô Anh-Việt

nghịch

 
Thuật ngữ hóa học Anh-Việt
đạo

đạo

 
Từ điển tiếng việt
Từ điển Phật Giáo Việt-Đức-Anh
Từ Điển Tâm Lý
TĐ-Triêt-Nguyến Hữu Liêm
Từ điển toán học Anh-Việt
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh
dao

dao

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển tiếng việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
đào

đào

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển tiếng việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
dảo

dảo

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
dạo

dạo

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển tiếng việt
đao

đao

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển tiếng việt
dào

dào

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
dáo

dáo

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
đáo

đáo

 
Từ điển tiếng việt
con dao

con dao

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
dão

Dão

 
CHÁNH TẢ TỰ VỊ

Anh

đảo

island

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển Hàng Hải Anh-Việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

 converse

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 wander

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 island

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

reverse

 
Từ điển Hàng Hải Anh-Việt

Inverting

 
Thuật ngữ Điện Mặt Trời Anh-Việt

Traffic island

 
Từ Điển Giao Thông Vận Tải Anh-Pháp-Việt

to invert

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

invert

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

wander n.

 
Từ điển ô tô Anh-Việt

converse

 
Thuật ngữ hóa học Anh-Việt
đạo

Tao

 
TĐ-Triêt-Nguyến Hữu Liêm
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

Way leading to the end of suffering

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Đức-Anh

trajectoryquỹ

 
Từ điển toán học Anh-Việt

path

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

way

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh
dao

disk cutter

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

 knife

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 tool

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
dảo

whip

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
đao

 knife

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
đào

 bore

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 sink

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

sink

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Đức

dao

Messer

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Messerstahl

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Säbel

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

langes Messer

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Beißzahn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
dào

voll bis zum Rand

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

übervoll

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

über die Ufer treten

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

überfließen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

graben

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

schaufeln

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

ausgraben

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

dào

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
dáo

ankommen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

erreichen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

einholen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
dạo

Zeit

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Zeitabschnitt

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

dạo

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

stimmen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

präludieren

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Religion

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

religiös

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Gruppe

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
dảo

ụmdrehen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

umkehren

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

umgraben

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

umflögen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

umstellen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

umwenden

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

umrühren dảo cò

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
con dao

Kneif

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
đào

wühlen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ausheben

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
đạo

der Weg zur Aufhebung des Leidens

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Đức-Anh

Geist

 
TĐ-Triêt-Nguyến Hữu Liêm
đảo

Insel

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

invertieren

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Pháp

đảo

Ilôt

 
Từ Điển Giao Thông Vận Tải Anh-Pháp-Việt
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Schneidmühle

Máy cắt (băm) dao, (cối quay dao)

Drehmeißel

Dao tiện

Fräser

Dao phay

Maschinen- und Wz-schwingung

Dao động của máy và dao động của dụng cụ

Außendrehmeißel

Dao tiện ngoài

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ein Loch wühlen

đào một cái lỗ.

Thuật ngữ hóa học Anh-Việt

converse

đảo, nghịch

Từ điển ô tô Anh-Việt

wander n.

Chao, đảo (bánh xe)

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Insel /f/VT_THUỶ/

[EN] island

[VI] đảo (địa lý)

invertieren /vt/TOÁN, (ma trận) VT&RĐ/

[EN] invert

[VI] đảo

ausheben /vt/XD/

[EN] sink

[VI] đào (hố, móng)

Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

đảo

to invert

đạo

path, way, tao

Từ điển toán học Anh-Việt

trajectoryquỹ

đạo

CHÁNH TẢ TỰ VỊ

Dão

nuớc nhì, dã lạt, mùi nuớc mắm dão, trà dão, nuớc cốt dão, cà phê dão.

TĐ-Triêt-Nguyến Hữu Liêm

Đạo

[EN] Tao

[DE] Geist

[VI] Đạo

[VI] Khởi thủy của tất cả hiện hữu. (Xem M. Heidegger; On The Way To Language, dịch bởi p. Hertz; (San Francisco

Từ Điển Tâm Lý

ĐẠO

[VI] ĐẠO

[FR]

[EN]

[VI] Nguyên nghĩa là con đường, con đường được vạch ra, để lần theo mà hành động, suy nghĩ, đối xử với người khác. Nói về mặt hành động, tính nết là đạo đức, về mặt tín ngưỡng, lễ nghi là đạo giáo, nếu dựa trên một hệ tư tưởng rõ ràng là đạo lý. Từ đạo không có trong các ngôn ngữ Âu châu, ở Âu châu thường dùng danh từ tôn giáo –religion-, gần với từ đạo giáo, thường dịch ra là tôn giáo. Từ đạo lý gần với từ éthique. Đứng góc độ tâm lý học, đạo- trong trường hợp chân đạo, chân tu, chứ không chỉ nói miệng- là một nhân tố thống hợp (facteur d' intégration), tức khả năng tập hợp mọi yếu tố hỗn tạp và mâu thuẫn với nhau thành một nhân tố nhất định. Nếu quan điểm đạo lý thô sơ và hẹp hòi, thì nhân cách bị què quặt, dễ sinh ra cuồng tín; nếu đạo lý có tính trí tuệ cao, thì nhân cách phong phú, hài hòa. Đạo lý khác với triết lý là nhất thiết chi phối cuộc sống hằng ngà, mọi hành động, suy nghĩ, còn triết lý có thể chỉ khoanh lại về mặt trí tuệ. Người có đạo lý cao là một hiền triết; nhà triết học có khi chỉ là một học giả. X. Tôn giáo

Từ điển Phật Giáo Việt-Đức-Anh

Đạo

[VI] Đạo

[DE] der Weg zur Aufhebung des Leidens

[EN] Way leading to the end of suffering

Từ Điển Giao Thông Vận Tải Anh-Pháp-Việt

Đảo

[EN] Traffic island

[VI] Đảo

[FR] Ilôt

[VI] Diện tích được xây dựng (bó vỉa, kẻ vẽ)để xác định các luồng xe rẽ để ấn định các vị trí các luồng xe giao nhau có lợi. Đảo có thể chia ra: đảo dẫn hướng, đảo trú chân...

Thuật ngữ Điện Mặt Trời Anh-Việt

Inverting

Đảo (dấu)

Từ điển Hàng Hải Anh-Việt

island

đảo

reverse

đảo

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Kneif /der; -[e]s, -e (Handw. veraltend, noch landsch.)/

con dao (của thợ giày, thợ làm vườn );

wühlen /['vy:hnj (sw. V.; hat): 1. đào, bới, xới tung; er wühlte in der Kiste mit den gesammelten Münzen: hắn đào bới lục lọi trong cái rương tiền xu. 2. (ugs.) lục lọi, lục soát [nach + Dat.: tìm kiếm cái gì]; in der Schublade wühlen/

đào (hình thành nên cái gì);

đào một cái lỗ. : ein Loch wühlen

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Beißzahn /m (e), -zähne (kĩ thuật)/

dao (cắt gọt); Beiß

Từ điển tiếng việt

dao

- 1 dt. Đồ dùng bằng thép có lưỡi sắc, dùng để cắt, chém, chặt, băm, xén…: Dao năng liếc thì sắc, người năng chào thì quen (tng), Chơi dao có ngày đứt tay (tng).< br> - 2 dt. Một thứ ngọc quí: Một vùng như thể cây quỳnh, cành dao (K).

đao

- 1 d. (ph.). (Củ đao, nói tắt). Dong riềng. Bột đao.< br> - 2 d. 1 Dao to dùng làm binh khí thời xưa. Thanh đao. 2 Phần xây cong lên như hình lưỡi đao ở góc mái đình, mái chùa. Đao đình.

dạo

- 1 dt. Khoảng thời gian nào đó: Dạo phải mổ dạ dày, ngửi hơi thuốc đâm sợ (NgKhải).< br> - 2 đgt. Đánh trống hoặc gảy đàn trước khi vào bản đàn hay bài hát chính thức: Vặn đàn mấy tiếng dạo qua (TBH). // trgt. ý nói điều gì trước khi đi thẳng vào vấn đề: Ông ấy mới nói dạo là sẽ về hưu.< br> - 3 đgt. Đi chơi rong: Dạo phố, Thiếp dạo hài lầu cũ rêu in (Chp).

đào

- 1 dt. (thực) Loài cây cùng họ với mận, hoa đỏ hay hồng, quả hình tim, có lông mượt, có một hột vỏ cúng, ăn được: Ăn cây táo, rào cây đào (tng); Gần tết đi mua cành đào. // tt. Có màu hồng: Má đào; Cờ đào; Thân em như tấm lụa đào (cd).< br> - 2 dt. (thực) (đph) Từ miền Nam chỉ cây có quả giống như quả gioi: Quả đào chín có màu vàng.< br> - 3 dt. 1. Từ cũ chỉ nữ diễn viên chèo, tuồng, điện ảnh: Đóng vai đào trong vở chèo; Cô đào điện ảnh 2. Từ thông tục chỉ một cô gái: Đi với cô đào nào đấy?.< br> - 4 đgt. 1. Xúc đất lên bằng cuốc hay thuổng, hay máy xúc: Đào giếng; Đào ao 2. Bới ở dưới đất lên: Đào khoai; Đào sắn 3. Bòn rút: Thấy bở cứ đào (tng) 4. Kiếm, tìm: Đào đâu ra tiền. // tt. Đã được đào mà thành: Sông đào.

đảo

- 1 dt. Khoảng đất nổi lên ở giữa sông giữa biển: Đảo Phúquốc.< br> - 2 đgt. 1. Lật từ trên xuống dưới và từ dưới lên trên: Đảo rau xào trong chảo 2. Lắc lư, nghiêng ngả: Cái diều đảo 3. Lộn từ trước ra sau: Đảo câu văn 4. Lượn qua: Máy bay địch đảo một vòng.< br> - 3 đgt. Đến một lúc rồi đi ngay: Bận quá chỉ thỉnh thoảng mới đảo được về nhà; Cữ này tôi hay đảo vào trạm 62 (NgTuân).

đáo

- dt. Trò chơi quăng đồng tiền hay một viên ngói, viên sành vào một cái đích: Quay thua đáo gỡ (tng).

đạo

- 1 d. Đơn vị hành chính thời xưa, tương đương với tỉnh ngày nay.< br> - 2 d. Từ dùng để chỉ từng đơn vị cánh quân lớn hành động độc lập. Đạo quân.< br> - 3 d. (cũ; trtr.). 1 Từ dùng để chỉ từng đơn vị văn kiện quan trọng của nhà nước. Đạo dụ. Đạo nghị định. 2 Từ dùng để chỉ từng đơn vị vật mà người theo tôn giáo tin là có phép lạ của thần linh. Đạo bùa.< br> - 4 d. Người cai quản một xóm ở vùng dân tộc Mường trước Cách mạng tháng Tám.< br> - 5 d. 1 Đường lối, nguyên tắc mà con người có bổn phận giữ gìn và tuân theo trong cuộc sống xã hội (thường theo quan niệm cũ). Đạo làm người. Đạo vợ chồng. Ăn ở cho phải đạo. Có thực mới vực được đạo (tng.). 2 Nội dung học thuật của một học thuyết được tôn sùng ngày xưa. Tìm thầy học đạo. Mến đạo thánh hiền. 3 Tổ chức tôn giáo. Đạo Phật*. Đạo Thiên Chúa*. 4 (kng.). Công giáo (nói tắt). Đi đạo (theo Công giáo). Nhà thờ đạo. Không phân biệt bên đạo hay bên đời.

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 knife

dao

 tool

dao (cắt gọt)

 knife /xây dựng/

đao

 converse

đảo

island

đảo (địa lý)

island

đảo (giao thông)

 wander /ô tô/

đảo (bánh xe)

 island /giao thông & vận tải/

đảo (địa lý)

 island /xây dựng/

đảo (giao thông)

 bore

đào

 sink /xây dựng/

đào (giếng)

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

dao

Messer n, Messerstahl m dao ăn Messer n, Eßmesser n dao bài Messe n

dao

dao

Säbel m, langes Messer n;

dào

dào

voll bis zum Rand, übervoll (a); über die Ufer treten, überfließen vi; mát cô ấy dào nước mắt ihre Augen flössen (von Tränen) über

dáo

ankommen vi, erreichen vt, einholen vt; (trò chơi trẻ em) Geldstückenspielen

dào

1) (thực) Pfirsischbaum f; quả dào Pfirsisch m, hoa dào Pfirsichblume f;

2) graben vt, schaufeln vt, ausgraben vt; dào cây einen Baum versetzen; dào móng den Unterbau graben;

3) (tim) suchen vt;

4) (sịkháu) Schauspielerin f;

5) (con gái) Mädchen n;

6) (màu) rot (a), rose (a), rosig (a), rotfarben (a), rotbackig (a), rotwangig (a); má dào Schönheit f, Schöne f, schönes Mädchen n

dạo

1) Zeit f, Zeitabschnitt m; dạo này heutzutage (adv), jetzt (adv), in dieser Zeit; dạo nọ in jener Zeit;

2) di dạo Spazierengehen, vi, bummenln vi;

3) (nhạc) stimmen vt, präludieren vi dạo chơi spazieren gehen; promenieren n, cuộc dạo Promenade f, Spaziergang m; làm một cuộc dạo eine Spaziergang macher

dảo

1) ụmdrehen vt, umkehren vt, umgraben vt, umflögen vt, umstellen vt, umwenden vt; umrühren vt dảo cò khô die Heue umdrehen;

2) (của bánh xe) wackeln vi;

3) (mất) mit den Augen fortrollen vi, hinrollen vi, fortwälzen vi;

4) (bài) abheben vt; sự dảo bài Abheben n;

5) (toán) entgegengesetzt (a), umgekehrt (a), gegenseitig (a), wechselseitig (a); định lý dảo umgekehrtes Theorem n;

6) (dịa) Insel f; insular (a), Insel dảo (a); dân trên dảo Inselbewohner m; dảo cứu nạn Rettungsinsel f

dạo

1) Religion f; religiös (a); dạo cơ dốc Katholizismus m;

2) (triết) Moral f, Philosophie f, Sittlichkeit f; Ethik f; moralische Verpflichtung f, Pflicht f; dạo läm con Kinderpflicht f;

3) (học thuyết) Lehre f; Glaube m; dạo Khổng Konfuzianismus m;

4) Gruppe f; dạo quân Truppenteil m

Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

disk cutter

dao (phay)

whip

dảo (đai truyền)