schulden /vt (j-m)/
vt (j-m) thích dáng, thỏa đáng; j-m Dank - chịu ơn, mang ơn (ai).
befriedigend /I a/
trung binh, kha khá, tạm được, thỏa đáng; II adv [một cách] trung bình, kha khá, tạm được, thỏa đáng.
genügend /a/
trung bình, kha khá, tạm được, thỏa đáng, đủ.
gebührend /I a/
phù hợp, thỏa đáng, xứng đáng, đích đáng, thích đáng, cần thiết, đáng; 11 adv theo công lao (công trạng), đúng múc, thỏa đáng, chu đáo.
konvenabel /a/
thích hợp, thích đáng, xúng đáng, cần thiết, thỏa đáng, khá tô' t, lịch thiệp.
pflichtgemäß
1 a phục vụ theo nghĩa vụ, đích đáng, thích đáng, thỏa đáng, xứng đáng, cần thiết; II adv theo trách nhiệm;
gebührlich /a/
cần thiểt, thích đáng, thỏa đáng, hợp thòi, đúng lúc, đúng chỗ, phải đạo, phải lẽ, phải phép.
schuldig /a/
1. có lỗi, lầm lỗi, có tội, phạm tội, phạm lỗi; der schuldig e Teil bên có tội; sich schuldig bekennen nhận lỗi của mình; 2. prâd nợ, mắc nợ (tiền); Geld schuldig sein mắc nợ, nỢ; 3. cần thiết, thích đáng, thỏa đáng; 4. prâd có trách nhiệm, có nhiệm vụ; schuldig sein etw. zu tun có trách nhiệm làm.
sollen /mod/
mod 1. thích đáng, thỏa đáng, cần thiết, cần phải, phải; soll ich dừ helfen? tó phải giúp cậu không?; er soll sofort kommen anh ắy phải đén ngay; 2. nên; wir sollen der Stimme unseres Gearssen folgen chúng ta nên nghe theo tiếng nói của lương tâm mình; 3. (biểu hiện sự đồng ý, nguyện vọng...) du sollst sofort hérk- ommen! mày phải đến ngay lập túc!; das sollte ich meinen còn phải nói, chả phải nói!, dĩ nhiên rồi!; 4. (biểu hiện khả năng, xác định); wenn es régnen sollte... nếu trôi mưa; mann sollte meinem có thể nghĩ; 5. (thành ngữ) was soll das bedeuten heißen? cái đó nghĩa là gì? was soll das alles? tát cả cái đó để làm gì?
gehörig /I a/
1. thuộc về, là của (ai); ein ihm gehörig es Haus một ngôi nhà là của anh ấy; 2. có chân, ỏ trong, là thành viên của; 3. phải, cần phải, nên, đích đáng, thích đáng, thỏa đáng, xác đáng, đến nơi đến chón, đến đầu đến đũa, đúng múc, chu đáo; fm-die Wahrheit sagen nói sự thật vào mặt ai.