darauf /[darauf] (Adv.)/
theo sau (dahinter, danach);
đi trước tiên là những đứa trẻ mang mặt nạ, theo sau đó là vài chiếc xe sơn màu sặc sỡ. : zuerst kamen die maskierten Kinder, darauf einige bunte Wagen
nachspuren /(sw. V.; hat) (geh.)/
theo sau;
bám theo;
sequens /[lat.] (veraltet)/
(Abk : seq ) tiếp theo;
theo sau (folgend);
nachgehen /(unr. V.; ist)/
đi theo;
theo sau;
lần theo một dấu vết. : einer Spur nachgehen
hinterher /(Adv.)/
theo sau (ai);
tiếp sau;
tiếp theo;
cảnh sát đang bám theo hắn. : (ugs.) die Polizei war ihm hinterher
nachfolgen /(sw. V.; ist)/
đi theo;
theo sau;
đến sau;
quan sát những xe chạy sau. : den nachfolgenden Verkehr beobachten
folgen /[’folgan] (sw. V.)/
(ist) theo sau;
đến sau một thời gian (später nach kommen);
gia đình ông ta đã theo ông ta ra nước ngoài : seine Familie folgte ihm ins Ausland (câu này có thể hiểu theo hai ý tùy theo ngữ cảnh) bà ấy chết sau ông ấy ít lâu hoặc bà ấy đã tự vẫn sau cái chết của ông ấy. : sie folgte ihm in den Tod
folgen /[’folgan] (sw. V.)/
(ist) tiếp theo;
tiếp nối;
theo sau;
: auf etw. (Akk.)
nächstfolgend /(Adj.)/
sau;
tiếp sau;
theo sau;
sau đây;
darnach /(Adv.)/
(nói về địa điểm, vị trí) theo sau;
đi sau;
tiếp theo sau;
cha mẹ đến trước, theo sau đó là những đứa con. : voran gingen die Eltern, danach kamen die Kinder
fernerhin /(Adv.)/
tiếp sau;
theo sau;
trong tương lai;
nächst /(Adj.)/
tiếp theo;
kế tiếp;
sắp tới;
theo sau;
tuần sau : nächste Woche năm sau : nächstes Jahr vào thứ hai tuần sau : nächsten Montag/am nächsten Montag lần sau : das nächste Mal/nächstes Mal .xin mời người tiếp theo! : der Nächste, bitte! ai là người kế tiếp? : wer kommt als Nächster an die Reihe?
erfolgen /(sw. V.; ist)/
(xảy ra, tiến hành, diễn biến) kế tiếp;
tiếp theo;
theo sau;
kế theo;
cái chết đã đến không lâu sau đó. : der Tod erfolgte wenig später
ferner /(Adv.)/
(geh ) từ nay về sau;
sau này;
tiếp sau;
theo sau;
trong tương lai (künftig, weiterhin);