ehren /vt/
1. kính trọng, tôn kính, kính nể, nể vì; 2 làm lễ mừng, ăn mừng, khánh hạ.
Wertschätzung /f =/
sự] kính trọng, tôn kính, trọng vọng, qúi trọng; Wert
achten /I vt/
1. tôn kính, kính trọng, tôn trọng, kính nể;
Pietät /f =/
1. [sự] kính trọng, tôn kính, sùng kính; 2. lòng mộ đạo.
ehrenhaft /a/
danh giá, thanh danh, danh dự, tôn kính, đáng kíng.
Achtung /f =/
1 chú ý! chú ý!; 2. [sự] kính trọng, tôn kính, kính nể.
Submission /í =, -en/
1. [lòng] tôn kính, kính cẩn, kính trọng; (đôi vdi cha mẹ) [lòng] hiếu thảo, hiếu đễ, hiếu nghĩa; 2. [tính] ngoan ngoãn, dễ bảo; [sự] vâng lòi, phục tùng; 3. (tình trạng] phụ thuộc, lệ thuộc, tùy thuộc.
ehrfürchtig,ehrfurchtsvoll
1 a sủng kính, sùng mộ, tôn kính, tôn sùng, tôn phục; II adv [một cách] sùng kính, tôn kính.
wertachten /(tách đuợc) vt/
kính trọng, tôn kính, tôn trọng, kính mến, trọng vọng, kính.
Ehrerbietigkeit,Ehrerbietung /f =, -en/
lòng] tôn kính, kính cẩn, kính trọng, hiếu thảo, hiểu để, hiếu nghĩa; danh dự, vinh dự, qúy trọng, nể vì, kính nể.
Ehrfurcht /f = (vor D)/
f = (vor D) sự] tôn kính, kính trọng, tôn trọng, qúy trọng, nể vi, kính nể; tôn phục, tôn sùng, sùng kính, sùng mộ.
vergöttern /vt/
sủng bái, sủng phụng, sủng mộ, tôn sùng, tôn kính, tôn phục; yêu tha thiết, yêu mồ mệt, say mê.
Ehrenhaftigkeit /ỉ =/
sự] danh gia, danh dự, vinh dự, tôn kính, tôn trọng, kíng nể, nể vi.
Schätzung /f =, -en/
1. [sự] định giá, đánh giá; 2. [sự] kính trọng, tôn kính, tôn trọng, trọng vọng, kính mến..
Erbauung II /f =, -en/
1. [sự] giáo huấn, khuyên răn, dạy bảo; [lòi] huán thị, giáo huấn, khuyên răn, răn dạy; 2. [sự] sùng kính, sùng mộ, tôn kính, tôn phục, tôn sùng.
Respektierung /ỉ =/
ỉ 1. [sự] tôn kính, kính trọng, tôn trọng, quí trọng, nể vì, kính nể; 2. [sự] tuân thủ, tuân theo, giữ đung.
Rücksicht /f =, -en/
1. [sự] kính trọng, tôn kính, tôn trọng, kính mén, trọng vọng; 2. [sự] chú ý, quan tâm, ân cần, săn sóc.
Huldigung /ỉ =, -en/
ỉ =, -en 1. [sự] tôn trọng, tôn kính, kính trọng, qúi trọng, kính nể, bái phục, khâm phục, sùng kính; 2. [sự] thề trung thành.
Andacht /f =, -en (/
1. [sự] sùng mộ, sùng kính, tôn kính, tôn sùng; 2. kinh cầu nguyện, kinh nguyên, lòi cầu nguyên, khấn.
huldigen /vi (/
1. tôn trọng, tôn kính, kính trọng, qúi trọng, nể ù, kính nể, bái phục, khâm phục, sùng kính, ngưởng mộ; éiner Frau huldigen tán gái, ve gái; den Künsten huldigen phục vụ nghệ thuật; dem Álkohol huldigen (đùa) phục vụ Tửu thần, ngưỡng mộ Lưu linh; 2. (sử) thề trung thành.