TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

dư

dư

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển tiếng việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ Điển Tâm Lý
Từ điển toán học Anh-Việt
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

sót

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

thừa

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
đủ

đủ

 
Từ điển tiếng việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển toán học Anh-Việt
du

du

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển tiếng việt
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh
dự

dự

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển tiếng việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
dử

dử

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nhử

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dụ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dụ dỗ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
dữ

dữ

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển tiếng việt
CHÁNH TẢ TỰ VỊ
dù

dù

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển tiếng việt
dứ

dứ

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển tiếng việt
đu

đu

 
Từ điển tiếng việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
dú

dú

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
dủ

dủ

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
dừ

dừ

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
dụ

dụ

 
Từ điển tiếng việt
đụ

đụ

 
Từ điển tiếng việt
du .

du .

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Anh

du

to travel

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

to wander

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

to rob

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh
dư

residual

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

odd

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

 abundant

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

redundancyđọ dôi redundantdôi

 
Từ điển toán học Anh-Việt

thựa

 
Từ điển toán học Anh-Việt

liberal

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

remanent

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt
dự

 attend

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
đủ

 complete

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

enough

 
Từ điển toán học Anh-Việt

perfecthoàn hảo

 
Từ điển toán học Anh-Việt

đầy

 
Từ điển toán học Anh-Việt

sufficient

 
Từ điển toán học Anh-Việt
đu

 dangle

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

dư

überschüssig

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

überflüssig

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

überzählig

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

ausreichend

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

lästig

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

übrig bleiben

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

restlich

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Rest-

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
dử

locken

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

verlocken

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ködern

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

herbeilocken

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
du

Ulme

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

begünstigen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

bevorzugen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

be-

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

sich schaukeln

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

genug

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

genügend

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

mangelhaft

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

ziemlich

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

ausreichend

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

ausreichen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

langen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

genügen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
dú

abschütteln

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
dứ

ködern

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

anlocken

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
dừ

weich

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

weichwerden

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
dữ

böse

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Übel

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

grausam

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

bissig

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

sehr

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
dự

besuchen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

sich gründen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

anwesend sein bei D

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

dabei sein

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

teilnehmen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

sich beteiligen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

mitwirken

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
du .

Rüster I

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
đủ

hinlangen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

auslangen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Pháp

dư

Redondance

 
Từ Điển Tâm Lý
Từ này chỉ có tính tham khảo!
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Ion (griech.) = wandernd

ion (tiếng Hy Lạp) = du hành

Beim genormten 1/10-Nonius (Bild 2) ist der Nonius erweitert, d.h., es sind 19 mm in 10 Teile geteilt.

Trên du xích chuẩn 1/10 (Hình 2), khoảng chia du xích được mở rộng, thí dụ 19 mm được chia thành 10 phần.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Er spielt eine zarte Melodie.

Anh chơi một khúc du dương.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

He makes a gentle melody.

Anh chơi một khúc du dương.

They travel through the country, visit friends.

Họ di du lịch trong nước, tới thăm bạn bè.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

den Hund mit einer Wurst locken

nhử con chó bằng miếng xúc xích.

das Geld langt nicht aus

số tiền ấy không đủ

das/sein

Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

remanent

dư, sót (hiện tượng từ dư)

Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

liberal

dư, thừa

Từ điển toán học Anh-Việt

redundancyđọ dôi redundantdôi,thựa

dư

enough

đủ

perfecthoàn hảo,đầy

đủ

sufficient

đủ

CHÁNH TẢ TỰ VỊ

Dữ

hung bạo, dữ ác, dữ dằn, dữ dội, dữ quá, dữ tợn, giận dữ, hung dữ, thú dữ; quá lắm, độc dữ, mắc dữ, nhiều dữ, xấu dữ, dữ kiện (xem thêm Giữ).

Từ Điển Tâm Lý

DƯ

[VI] DƯ

[FR] Redondance

[EN]

[VI] Trong lý thuyết thông tin dư trong một thông điệp truyền đi là hiệu số giữa thông tin tối đa truyền đi trong hệ thống và lượng thông tin thực tế truyền đi, tức hiệu số giữa entropi tối đa và entropi có hiệu lực. Ngôn ngữ nào cũng có hiện tượng dư như vậy (tới 75%), nhưng lại rất cần để hiểu nội dung. Một ngôn ngữ không có dư, gồm toàn những ký hiệu thì ít người hiểu (các công thức toán, vật lý…). Ví dụ trong thông điệp: “Hôm nay là ngày sinh nhật của A. Em lên mười tuổi”, có nhiều cái dư nhưng dễ hiểu. Còn trong công thức cảm giác của Fechner: S = C log E (S= cảm giác, C = hằng số, E= hưng phấn) không dư, nhưng ít người hiều.

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 abundant

dư

 attend /xây dựng/

dự

 complete

đủ

 dangle /xây dựng/

đu

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

restlich /adj/M_TÍNH/

[EN] residual

[VI] dư

Rest- /pref/S_PHỦ/

[EN] residual

[VI] dư, sót

überschüssig /adj/GIẤY/

[EN] odd

[VI] thừa, dư

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

locken /(sw. V.; hat)/

nhử; dử; dụ (một con vật);

nhử con chó bằng miếng xúc xích. : den Hund mit einer Wurst locken

hinlangen /(sw. V.; hat)/

(ugs ) đủ (ausreichen, hinreichen);

auslangen /(sw. V.; hat) (landsch.)/

đủ (ausrei chen);

số tiền ấy không đủ : das Geld langt nicht aus : das/sein

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Rüster I /í =, -n/

cây] du (Ulmus L.).

verlocken /vt/

nhử, dử, dụ, dụ dỗ; (mit D) dụ dỗ, quyến rũ, cám dỗ, quyến rỗ, gạ gẫm, rủ rồ.

herbeilocken /vt/

nhử, dử, dụ, dụ dỗ; herbei

Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

du

to travel, to wander, to rob

Từ điển tiếng việt

du

- 1 dt. (thực) Loài cây thụ bộ gai, lá hình mũi giáo, quả có cánh: Cây du thường mọc ở nơi cao.< br> - 2 đgt. Đẩy mạnh: Sao lại du em ngã như thế?.

dù

- 1 1 d. Đồ dùng cầm tay để che mưa nắng, thường dùng cho phụ nữ, giống như cái ô nhưng có màu sắc và nông lòng hơn. Che dù. 2 (ph.). Ô (để che mưa nắng). 3 Phương tiện khi xoè ra trông giống như cái ô lớn, lợi dụng sức cản của không khí để làm chậm tốc độ rơi của người hay vật từ trên cao xuống. Tập nhảy dù. Thả dù pháo sáng. 4 (kng.). Binh chủng bộ đội nhảy dù. Sư đoàn dù. Lính dù*.< br> - 2 k. (dùng phối hợp với vẫn, cũng). Từ dùng để nêu điều kiện không thuận, bất thường nhằm khẳng định nhấn mạnh rằng điều nói đến vẫn xảy ra, vẫn đúng ngay cả trong trường hợp đó. Dù mưa to, vẫn đi. Dù ít dù nhiều cũng đều quý.

dư

- đgt. Thừa: dư sức làm việc đó nhà dư của dư thừa.

dụ

- I. dt. Lời truyền của vua chúa cho bầy tôi và dân chúng: Vua xuống dụ chỉ dụ thánh dụ thượng dụ. II. đgt. (Vua chúa) truyền bảo bầy tôi và dân chúng: dụ tướng sĩ.< br> - 2 đgt. Làm cho người khác tin là có lợi mà nghe theo, làm theo ý mình: dụ địch ra hàng dụ dỗ dẫn dụ.

dữ

- tt. 1. Đáng sợ, dễ gây tai họa cho người hoặc vật khác: chó dữ dữ như hùm Điều dữ thì nhiều, điều lành thì ít. 2. Có mức độ cao khác thường và đáng sợ: sóng đánh dữ rét dữ.

dứ

- 1 đgt. Đưa ra cho thấy cái ham chuộng, thèm khát để dử: dứ nắm cỏ non trước miệng bê con dứ mồi câu trước miệng cá.< br> - 2 đgt. Đưa các vật dùng đánh đập, đâm chém ra trước mắt kẻ khác để hăm dọa: dứ con dao trước ngực.

dự

- 1 dt. Thứ gạo tẻ nhỏ hột và nấu cơm thì dẻo: Dạo này không thấy bán gạo dự.< br> - 2 đgt. Có mặt trong một buổi có nhiều người: Dự tiệc; Dự mít-tinh; Dự một lớp huấn luyện.< br> - 3 đgt. 1. Tham gia: Biết nàng cũng dự quân trung luận bàn (K) 2. Phòng trước: Việc ấy đã dự trước rồi.

đu

- I đg. Di động thân thể lơ lửng trong khoảng không, chỉ với điểm tựa ở bàn tay. Nắm lấy cành cây đu lên. Chống tay lên miệng hố đu người xuống.< br> - II d. Đồ chơi gồm một thanh ngang treo bằng hai sợi dây để người đứng lên nhún cho đưa đi đưa lại. Đánh *. Chơi đu.

đủ

- tt.. trgt. 1. Có số lượng cần thiết: Hai nghìn đồng là đủ; Trả đủ tiền 2. Không thiếu: Anh em trong khoa đã đến đủ.

đụ

- đg. (ph.; thgt.). Giao cấu (chỉ nói về người).

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

du

1) (thực) Ulme f;

2) (dầy) aufstoßen vt, Vorwärtsstoßen vt.

du

begünstigen vt, bevorzugen vt, be-

du

sich schaukeln; cái du Schaukel f, Strickschaukel f, Luftschaukel f; dảnh du schaukeln vi, Luftschaukel f; chơi du schaukeln vi, das Gleichgewicht halten; dánh du schaukeln vi

du

genug (a), genügend (a), mangelhaft (a), ziemlich (a), ausreichend (a); ausreichen vi, langen vi, genügen vi; không du nicht voll (a); unvollständig (a); không du khà nâng, khòng du súc außerstand sein

dù

1) (che mưa) Regenschirm m; (che nâng) Sonnenschirm m; (nhảy dù) Schirm m, Fallschirm m; thả dù mit dem Fallschirm abwerfen ;

2) (chỉ sự nhân nhượng) trotz (prp), ungeachtet (prp); obwohl (cj), obgleich (cj); dù mưa trotz des Regens; dù nó di khá xa, nó vẫn không cảm tháy mệt obgleich er viel gegangen war, fühlte er keine Müdigkeit; dù có muốn thế nào chăng nữa beim besten Willen dù chi wenn auch

dú

dú

abschütteln vt

dư

überschüssig (a), überflüssig (a), überzählig (a), ausreichend (a), lästig (a); übrig bleiben; số dư Differenz f, Rest m; sự dư Überschuß in, Übermaß n; lượng dư Überschuß m, Übergewicht n, Zugabe f

dủ

dự

dứ

ködern vt, anlocken vt

dừ

weich (a); weichwerden

dử

1) locken vt, verlocken vt; ködern vt;

2) (mắt) Triefauge n; có dử, dầy dử triefäugig (a); mắt d' ây dử Triefauge n

dữ

1) böse (a), Übel (a), grausam (a), bissig (a); chó dữ bissiger Hund m;

2) (ngb) sehr (adv); đói dữ sehr hungern;

dự

besuchen vt, sich gründen, anwesend sein bei D, dabei sein, teilnehmen vi, sich beteiligen vi, mitwirken vi,