hochschrauben /(sw. V.; hat)/
(giá, mức độ yêu cầu, thuế má) nâng lên;
tăng lên;
höchstem /men (sw. V.; hat)/
nâng lên;
nhấc lên;
vận dộng viên trượt băng nghệ thuật nhấc người cùng trượt lèn. : der Eisläufer stemmte seine Partne rin hoch
liften /(sw. V.; hat)/
(bes Technik) nâng lên;
nhấc lên;
wuchten /(sw. V.) (ugs.)/
(hat) nhấc lên;
nâng lên (một vật nặng);
nhấc những cái thùng gỗ nặng lên. : schwere Kisten wuchten
anheben /(st. V.; hat)/
nâng lên;
tăng thêm (erhöhen);
tăng lương thêm 10% : die Löhne um 10% anheben tăng thuế giá trị gia tăng từ 10% lẽn 11%. : die Mehrwertsteuer von 10% auf 11% anheben
unterfassen /(sw. V.; hat) (ugs.)/
đỡ bên dưới;
nâng lên;
đã người bị thương. : einen Verwundeten unterfassen
hochziehen /(unr. V.)/
(hat) nhấc lên;
nâng lên;
nhướng lên;
heben /[’he:bon] (st. V.; hat)/
nâng lên;
đưa lên;
nhấc lên (hochheben, emporheben);
anh ta nâng cốc chúc mừng sức khỏe của bà ấy : er hob sein Glas und trank auf ihr Wohl nó giơ nắm đấm lên đe dọa : er hob die Faust und drohte anh ta đã lập một kỷ lục mới trong cử tạ : er hat einen neuen Rekord gehoben ông ta nói cao giọng : er hob seine Stimme uống một ly (rượu) : einen heben (ugs.) nào, chúng ta đi làm một ly! : komm, wir heben noch einen!
aushängen /(sw. V.; hat)/
nâng lên;
đẩy lên để mở ra (heraus- heben);
aufhelfen /(st. V.; hat)/
đỡ đứng dậy;
nâng lên;
giúp đứng lên;
cô ấy đỡ bà cụ đứng lên. : sie half der alten Dame auf
erhöhen /(sw. V.; hat)/
trở nên mạnh hơn;
tăng thêm;
nâng lên (wachsen, steigen, stärker werden);
sô' nạn nhân của vụ tai nạn đã tăng lên đến 400 người. : die Zahl der Un glücksopfer hat sich auf400 erhöht