induzieren /[indu'tsüran] (sw. V.; hat)/
(Fachspr ) gây ra;
sinh ra (bewirken, hervomifen, auslösen);
schenken /tặng ai vật gì (nhân dịp...); jmdm. etw. zum Geburtstag schenken/
sinh ra;
đem lại;
điều gì đem lại niềm vui sống mới. : etw. schenkt neue Lebensfreude
spenden /(sw. V.; hat)/
cho;
sinh ra;
đem lại;
những cái cây cho bóng mát : die Bäume spenden Schatten lò sưởi tỏa hai ấm. : der Ofen spendet Wärme
hervorgehen /(unr. V.; ist) (geh.)/
nảy ra;
sinh ra;
xuất thân;
rẩt nhiều nghệ sĩ và chính trị gia nổi tiếng xuất thân từ thành phố này. : mehrere bedeutende Künstler und Politiker gingen aus dieser Stadt hervor
geben /(st. V.; hat)/
sản sinh;
sản xuất;
sinh ra;
cho (erzeugen, hervor bringen);
con bò cái cho sữa : die Kuh gibt Milch lò sưởi tỏa nhiệt. : der Ofen gibt Wärme
bekommen /(st. V.)/
(hat) sản xuất;
tạo ra;
gây ra;
sinh ra (hervor- bringen, entstehen lassen);
cây đã ra hoa : der Baum hat Blüten bekommen cô ấy sắp có con : sie bekommt ein Kind con chó đã sinh con. 1 : der Hund hat Junge bekommen
Keimdrüsenhormon /das/
sinh ra;
ra đời;
nảy sinh;
phát sinh;
phát triển;
entsprießen /(st. V.; ist) (geh.)/
phát sinh ra;
nảy sinh;
sinh ra;
erzeugen /(sw. V.; hat)/
tạo ra;
làm phát sinh ra;
sinh ra;
ma sát sinh ra nhiệt. : Reibung erzeugt Wärme