equipieren /[ekvi'pi:ron, seltener: eki...] (sw. V.; hat) (veraltet)/
trang bị (ausrüsten, ausstatten);
beleihen /(st. V.; hat)/
(veraltend) cấp;
trang bị (belehnen, ausstatten);
bestücken /(sw. V.; hat)/
vũ trang;
trang bị (versehen, ausstatten, ausrüsten);
một tàu khu trực được trang bị hơn 20 khẩu trọng pháo. : eine mit über 20 Geschützen bestückte Fregatte
ausstatten /[’ausjtatan] (sw. V.; hat)/
cung cấp;
trang bị;
sắm sửa (versehen, ausrüsten);
căn phòng được trang bị những món đồ gỗ. : das Zimmer ist mit Möbeln ausgestattet
versehen /(st. V.; hat)/
cung cấp;
cung ứng;
trang bị (versorgen);
cung cấp tiền cho ai. : jmdn. mit Geld versehen
instrumentieren /(sw. V.; hat)/
(Fachspr ) cung cấp dụng cụ máy móc;
trang bị;
ausrüsten /(sw. V.; hat)/
trang bị;
cung cấp;
tiếp tế;
cung ứng (versehen, ausstat- ten);
họ được trang bị rất tốt để thực hiện nhiệm vụ khó khăn của mình. : sie waren für ihre schwierige Aufgabe gut ausgerüstet
aufrüsten /(sw. V.; hat)/
tăng cường lực lượng quân sự;
vũ trang;
trang bị;
trang bị vũ khí hạt nhân cho một quốc gia. : ein Land atomar aufrüsten