um /[um] (Präp. mit Akk.)/
(nói về không gian) xung quanh;
quanh;
um das Haus gehen : đi vòng quanh nhà um die Sonne kreisen : quay quanh mặt trời.
um /[um] (Präp. mit Akk.)/
(nói về không gian) quanh;
vòng quanh;
gerne Leute um sich haben : thích có nhiều người vây quanh mình einen Verband um die Wunde wickeln : quấn băng quanh vết thương die Seuche hat immer weiter um sich gegriffen : bệnh dịch đã lan rộng ra các khu vực chung quanh.
um /[um] (Präp. mit Akk.)/
(nói về thời gian) chính xác;
đúng;
um sieben Uhr bin ich wieder da : đúng bảy giờ tôi sẽ trở lại um 12 Uhr : đúng 12 giờ.
um /[um] (Präp. mit Akk.)/
(nói về thời gian) vào khoảng;
khoảng chừng;
độ chừng;
khoảng;
um Weihnachten : vào khoảng Giáng sinh um Mitternacht : khoăng nửa đểm um die Mittagszeit (herum) : vào khoảng giữa trưa.
um /[um] (Präp. mit Akk.)/
hết thời gian;
kết thúc;
đã qua (vorüber, zu Ende);
die Pause ist um : giờ giải lao đã hết.
um /[um] (Präp. mit Akk.)/
(chỉ sự diễn biến thường xuyên, liên tục);
Tag um Tag verging : ngày lại ngày qua đi Schritt um Schritt geht es vorwärts : công việc tiến triền từng bước.
um /[um] (Präp. mit Akk.)/
(chỉ sự so sánh với một giá trị nào đó) nhiều hơn;
ít hơn;
dài hơn V V;
den Rock um 5 cm kürzen : cắt cái váy ngắn hơn 5 cm er ist um einen Kopf größer als ich : nó cao hơn tôi một cái đầu.
um /[um] (Präp. mit Akk.)/
(landsch ) với giá (tiền);
ein Kleid um zweihundert Euro kaufen : mua một chiếc váy với giá hai trăm Euro.
um /[um] (Präp. mit Akk.)/
về cái đó;
vật mà;
cái mà (worum);
hier sind die Papiere u. die Unter lagen, um die Sie mich gebeten hatten : đây là số hồ sơ và tài liệu mà Ngài đã yêu cầu. 1
um /[um] (Präp. mit Akk.)/
vì;
bởi;
um Verständnis bitten : mong được thông cảm die Sorge um die Kinder : nỗi lo lắng cho những đứa trẻ.
um /(Adv.) 1. khoảng, độ chừng (ungefähr, etwa); das Gerät wird um die zweitausend Euro herum wert sein/
chiếc máy có giá khoảng chừng hai nghìn Euro;
um /(landsch.)/
hoàn toàn;
tất cả;
die Sache ist um und um faul : việc ấy đã thất bại hoàn toàn.
um /stehlen (sw. V.; hat)/
vây chặt;
vây quanh;
bao vây;
vây hãm;
das Wild wurde umstellt : con thú bị vây chặt.
um /stricken (sw. V.; hat)/
quân;
vân;
cuộn quanh;
Tang umstrickte den Taucher : rong biển quấn quanh người thợ lặn.
um /stricken (sw. V.; hat)/
(nghĩa bóng) quyến rũ;
làm mê hồn;
làm say mê;
làm đắm đuối;
mê hoặc;
um /greifen (st. V.; hat)/
nắm bàn tay vòng quanh (vật gì);
Um /hang, der; -[e]s, Umhänge/
áo choàng;
khăn choàng;
um /.her (Adv.)/
xung quanh;
quanh (ringsum);
um /pflanzen (sw. V.; hat)/
trồng cây (xung quanh cái gì);
der Rasen ist mit Blumen umpflanzt : bãi cỗ được trồng hoa bao quanh.
um /ran. den (sw. V.; hat)/
viền xung quanh;
vẽ quanh;
thêu quanh;
um /schiffen (sw. V.; hat)/
(tàu) chạy vòng;
chạy tránh;
das Kap konnte wegen der starken Gegenströmung nicht umschifft werden : do dòng chảy ngược quá mạnh nên không thể chạy vòng mũi đất được.