subsidiar /[zopzi'die:r] (Adj.) (bildungsspr., Fachspr.)/
hỗ trợ;
giúp đỡ;
begünstigen /[ba'gYnstigon] (sw. V.; hat)/
(Rechtsspr ) giúp đỡ;
che giấu tội phạm;
mithelfen /(st. V.; hat)/
giúp đỡ;
phụ giúp;
trợ giúp;
nachhelfen /(st. V.; hat)/
giúp đỡ;
ủng hộ;
chi viện;
ZU,arbeiten /(sw. V.; hat)/
giúp đỡ;
hỗ trợ;
chuẩn bị trước (cho công việc);
verhelfen /(st. V.; hat)/
góp phần;
tạo điều kiện;
giúp đỡ;
giúp đỡ ai (hay việc gì) đạt được điều gì : jmdmJeiner Sache zu etw. verhelfen giúp đỡ ai đạt đến thành công. : jmdm. zum Erfolg verhelfen
beijspringen /(st. V.; ist) (geh.)/
giúp đỡ;
nhanh chóng đến cứu giúp ai;
giúp đỡ ai trong lúc nguy cấp. : jmdm. in der Gefahr beispringen
begünstigen /[ba'gYnstigon] (sw. V.; hat)/
giúp đỡ;
hỗ trợ;
tạo điều kiện thuận lợi (positiv beeinflussen);
gió xuôi chiều đã tạo thuận lại cho những người tham gia thỉ chạy, das feuchtwarme Klima begünstigt die Ausbreitung der Seuche: khi hậu nóng ẩm đã tạo điều kiện bệnh dịch lây lan nhanh chóng. : der Rückenwind hat die Läufer begünstigt
beistehen /(unr. V.; hat; südd., ôsterr., Schweiz.: ist)/
giúp đỡ;
cứu giúp;
bảo vệ (ai);
bênh vực (helfen);
giúp đã ai bằng lời nói và hành động' , er hat ihm in allen Schwie rigkeiten beigestanden: ông ấy đã hỗ trạ hắn trong mọi lúc khó khăn' , sich gegen seitig einander beistehen: hỗ trợ lẫn nhau. : jmdm. mit Rat und Tat beistehen
beitragen /(st. V.; hat)/
giúp đỡ;
ủng hộ;
hỗ trợ;
góp phần;
góp phần vào việc tổ chức thành công một bữa tiệc. : zum Gelingen eines Festes beitragen
unterstützen /(sw. V.; hat)/
giúp đỡ;
hỗ trợ;
viện trợ;
chi viện;
anh ta được bạn bè hỗ trợ về tài chính. : er wird von seinen Freunden finanziell unterstützt
bedienen /(sw. V.; hat)/
(là nhân viên bán hàng, công chức) đón tiếp;
giúp đỡ;
giải quyết;
làm việc với (ai);
chăm, chú phục vụ khách hàng : seine Kunden aufmerksam bedienen không có ai trực ở đây à? : bedient hier denn niemand?
frommen /(sw. V.; hat; unpers.) (veraltend)/
mang lại lợi ích;
có lợi;
có ích;
giúp đỡ (nützen, helfen);
ermöglichen /(sw. V.; hat)/
tạo điều kiện;
tạo khả năng;
giúp đỡ;
ủng hộ;
góp phần (möglich machen);
tạo điều kiện cho ai làm gì : jmdm. etw. ermög lichen tôi sẽ đến ngay khi sắp xếp được thời gian. : ich komme, sobald meine Zeit es ermöglicht
sie /ren [favori'züran] (sw. V.; hat)/
(bildungsspr ) tạo điều kiện;
góp phần vào;
giúp đỡ (cho);
thúc đẩy;
ưu tiên (bevorzugen, begünstigen);
begonnern /(sw. V.; hat)/
bảo vệ;
che chở;
giúp đỡ;
hỗ trợ;
khuyến khích;
nâng đỡ (fördern, unterstützen, prote gieren);
hắn có một vị mạnh thường quân, người luôn giúp đỡ hắn. : er hat einen Mäzen, der ihn begön nert
helfen /[’helfan] (st. V.; hat)/
giúp đỡ;
giúp sức;
trợ lực;
hỗ trợ;
tiếp tay;
tạo điều kiện (cho);
góp phần (vào);
thúc đẩy;
giúp đỡ ai làm gì : jmdm. helfen etw. zu tun giúp đỡ ai trong việc gì : jmdm. bei etw. helfen mình có thể giúp dỡ bạn không? : kann ich dir helfen? giúp đỡ ai về mặt tài chính : jnidm. finan ziell helfen vị bác sĩ này đã chữa lành bệnh cho tôi : dieser Arzt hat mir geholfen (ugs.) không thể giúp gì cho (người nào) nữa : jmdm. ist nicht zu helfen tình trạng (sức khỏe, vết thương...) của người nào là vô phương cứu chữa : jmdm. ist nicht mehr zu helfen tôi đang lâm vào bước đường cùng, tôi không biết phải làm gì nữa' , (Spr.) hilf dữ selbst, so hilft dir Gott: hãy tự giúp mình rồi Trời sẽ giúp. : ich wusste mir nicht mehr zu helfen