zusammengesetzt /a/
phúc hợp, đa hợp, kép; ein zusammengesetzt er Satz câu phúc hợp.
doppeltwirkend /a/
có tác động] kép, hai chiều, hai phía.
gezweit /a/
kép, cặp, thành đôi, lúa đôi.
doppelt /I a/
kép, đôi, có hai [lần], gấp đôi; ♦ doppelte Buchführung [Buchhaltung] ké toán kép; doppelt e Morál đạo đức giả; ein doppelt es Spiel führen chơi nưóc đôi; mit - er Kréide ánschreiben lừa bịp;
zusammenstellbar /a/
phúc hợp, kép, ghép, cấu thành, tổ thành, hợp thành.
mehrteilig /a/
phức hợp, kép, ghép, câu, thành, tổ hợp, hợp thành, tháo được, tháo lắp được.
voll /I a/
1. đầy, đẫy, chứa đầy, chát dầy, chật ních, đầy dẫy; voll (von) Menschen, voll er Menschen dầy ngưỏi; voll (von) Wasser, er Wasser, voll er Wassers đầy nuđc; 2. đầy, tràn đầy (hạnh phúc...); 3. béo, mập, đẫy, mập mạp, to béo, đẫy đà, béo phệ, béo phị (về ngưòi); ein voll er Mund cái mém mũm mĩm [húp híp]; voll es Haar tóc dầy; 4. hoàn toàn, toàn bộ, trọn vẹn, toàn vẹn, đầy đủ; die voll e Wahrheit sự thật hiổn nhiên; der voll e Einsatz (cô) tiền đặt cửa cao nhắt; 5. trọn, đủ, đầy, tròn, trọn vẹn, hoàn chỉnh, cả (năm), suốt; der Zeiger steht auf voll kim đồng hồ chí đúng (một giò, hai giờ V.V.); 6. (về hoa) kép, có nhiều cánh; II adv hoàn toàn, đầy đủ, trọn vẹn, toàn bộ; ... hết, ... hẳn; - und ganz hoàn toàn, toàn bộ.