Format /n -(e)s, -e/
khổ, cô; ein Mensch von Format người siêu phàm, người kiệt xuất.
Weberblatt /n -(e)s, -blätter (dệt)/
khổ, bìa (dệt) (ỏ máy dệt).
Riet I /n -(e)s, -e (dệt)/
khổ, bìa (dệt).
daniederdriicken /vt/
1. đè, ép, nén; 2. [làm] khổ, khó chịu; -
Ausmaß /n -es, -e/
kích thưdc, cd, khổ, qui mô, thể tích.
dimensional /I a/
thuộc] chiều, kích thưóc, cô, khổ, thứ nguyên; xác định thứ nguyên, có thú nguyên; II adv có thứ nguyên.
Couplet /n -s, =/
đoạn, khổ, đoạn đổi, khổ thơ, cúp lê.
Gabarit /n -s, -e/
1. khuôn, khổ, cỡ, hình biên; kích thưỏc biên dạng, kích thước phủ bì, gaberít; 2. (cơ khí) compa đo khe hỏ; 3. (đường sắt) khung giói hạn.
Kamm /m -(e)s, Kämm/
m -(e)s, Kämme 1. [cái] lược; enger Kamm lược bí; 2. đỉnh sông, chóp, ngọn; 3. [cái] mào (chim, gà); 4. u, u vai, bưóu vai, bôm ngựa; 5. (kĩ thuật) khổ, bìa (dệt); răng (trong bánh xe răng); 6. (nghĩa bóng) ihm schwillt dern nó sừng sộ; alles über einen Kamm scheren coi như cùng một giuộc
Maß /n-es, -e/
1. đơn vị đo lưòng, độ đo, dụng cụ đo lường; in dem - e wie, als (thành ngữ) cú càng... lại càng...; 2. kích thưdc, thưóc đo, óng đong; (nghĩa bóng) tiêu chuẩn, chuẩn mực, chuẩn độ; 3. múc, mực, múc độ, chừng mực, giói hạn; ohne Maß und Ziel không có chừng mực, vô độ; über alle Maß en quá dỗi; 4. kích thưỏc, cô, số, khổ; 5. pl cóc đong; zwei Maß Bier hai cốc bia^eín gerüttelt und geschüttelt Maß tha hồ, thỏa chí, thỏa thích, thỏa thuê, thỏa ý, đầy dẫy, vô thiên lủng; mít eigenem - (e) messen suy bụng ta ra bụng ngưài.’