TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

loại

loại

 
Thuật ngữ hóa học Anh-Việt
Từ điển Hàng Hải Anh-Việt
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển phân tích kinh tế
Từ điển toán học Anh-Việt
Tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN 8282:2009 về thử không phá hủy)
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Thuật ngữ-TABMETALL- Đức Anh Việt
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

kiểu

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh

hạng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

loài

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lớp

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

giống

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

kiêu

 
Từ điển Hàng Hải Anh-Việt

mâu

 
Từ điển Hàng Hải Anh-Việt

mẫu

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

giông

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cấp

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

khoảng

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

cỡ

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Phạm vi

 
Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh

thứ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chủng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

pl tệ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ngoại hói.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Kết nối dán

 
Thuật ngữ-TABMETALL- Đức Anh Việt

giới

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

phái

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
loài

loài

 
Thuật ngữ chuyên ngành sinh học Đức-Anh-Việt
Tự điển Cơ Khí Anh Việt
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển Lý-Hóa-Sinh-Anh-Việt
Từ điển nông lâm Anh-Việt
Từ điển môi trường Đức-Anh-Việt
Từ điển tổng quát Anh-Việt
Từ điển toán học Anh-Việt
Từ điển môi trường Anh-Việt
Từ điển Thuật ngữ nuôi trồng thủy sản của FAO 2008
Từ điển triết học Kant
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

loại

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển toán học Anh-Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

phạm trù

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển toán học Anh-Việt

kiểu

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

giông

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hạng thứ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thú nuôi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cây trồng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

giống

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

gióng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chủng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thể

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thể loại.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
loại 2

ăn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

loại 2

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
loai

hạng

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

loai

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
1 . loại

1 . loại

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

dạng 2 .kim

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

Anh

loài

species

 
Thuật ngữ chuyên ngành sinh học Đức-Anh-Việt
Tự điển Cơ Khí Anh Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển Lý-Hóa-Sinh-Anh-Việt
Từ điển nông lâm Anh-Việt
Từ điển môi trường Đức-Anh-Việt
Từ điển tổng quát Anh-Việt
Từ điển toán học Anh-Việt
Từ điển môi trường Anh-Việt
Từ điển Thuật ngữ nuôi trồng thủy sản của FAO 2008

 species

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 mode

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

genus

 
Từ điển triết học Kant
loại

type

 
Từ điển Hàng Hải Anh-Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh

kind

 
Từ điển Hàng Hải Anh-Việt
Từ điển toán học Anh-Việt

category

 
Từ điển phân tích kinh tế
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

class

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

range

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh

species

 
Thuật ngữ hóa học Anh-Việt

 assortment

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 brand

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 categories

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 species

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

gage

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

gauge

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Bonded joints

 
Thuật ngữ-TABMETALL- Đức Anh Việt

types

 
Thuật ngữ-TABMETALL- Đức Anh Việt

gender

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

genus

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
loai

category

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
1 . loại

style

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

Đức

loài

Gattung

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển triết học Kant
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Spezies

 
Thuật ngữ chuyên ngành sinh học Đức-Anh-Việt
Từ điển môi trường Đức-Anh-Việt

Rasse

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Art

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Geschlecht

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Kategorie

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Zucht

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Genre

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
loại

Art

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Rang

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Sorte

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Kategorie

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Klasse

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Gattung

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

loại

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

ausschließen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

beseitigen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

entfernen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

aus dem Besitz vertreiben

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Typ

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Genauigkeitsklasse

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Bereich

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Fehlerklasse

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Spannweite

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Größe

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Klebeverbindungen

 
Thuật ngữ-TABMETALL- Đức Anh Việt

Arten

 
Thuật ngữ-TABMETALL- Đức Anh Việt
loại 2

schlagen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

der ersten Sorte

loại nhất, loại một; 2. giống, chủng, loài, loại; 3. pl tệ, ngoại hói.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Rosen aus verschiedenen Zuchten

hoa hồng nhiều loại khác nhau.

alle .Arten von Blumen

tất câ các loài hoa

jede Art von Gewalt ablehnen

khước từ bất cứ hỉnh thức nào của bạo lực

Antiquitäten aller Art

đồ cổ các loại

(Spr.) Art lässt nicht von Art

cha nào con nấy

con nhà tông không giống lông cũng giống cánh.

Từ điển Công Giáo Anh-Việt

gender

Giống, loại, giới

genus

Giống, phái, loại

Thuật ngữ-TABMETALL- Đức Anh Việt

Klebeverbindungen,Arten

[EN] Bonded joints, types

[VI] Kết nối dán, loại

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Genre /n -s, -s/

gióng, loài, loại, chủng, thể, thể loại.

Sorte /f =, -n/

1. thứ, loại, hạng; von der ersten Sorte loại nhất, loại một; 2. giống, chủng, loài, loại; 3. pl tệ, ngoại hói.

Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

style

1 . loại , dạng 2 .kim ( khắc )

Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh

type

Loại, kiểu

range

Phạm vi, loại

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Typ /m/M_TÍNH/

[EN] type

[VI] kiểu, loại

Kategorie /f/S_CHẾ/

[EN] category

[VI] loại, hạng

Genauigkeitsklasse /f/TH_BỊ/

[EN] class

[VI] lớp, loại (máy đo)

Art /f/M_TÍNH/

[EN] type

[VI] kiểu, loại

Bereich /m/GIẤY/

[EN] range

[VI] loại, hạng

Fehlerklasse /f/TH_BỊ/

[EN] class

[VI] loại, hạng (máy đo)

Spannweite /f/CH_LƯỢNG/

[EN] range

[VI] khoảng; hạng, loại

Größe /f/Đ_LƯỜNG/

[EN] gage (Mỹ), gauge (Anh)

[VI] cỡ, loại, kiểu

Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

category

hạng, loai

class

lớp; loại; cấp

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Gattung /['gatorj], die; -, -en/

(Biol ) giông; loài; loại; hạng thứ;

Zucht /[tsuxt], die; -en/

thú nuôi; cây trồng; giống; loài; loại;

hoa hồng nhiều loại khác nhau. : Rosen aus verschiedenen Zuchten

Art /[a:rt], die, -, -en/

loại; kiểu; giông; loài;

tất câ các loài hoa : alle .Arten von Blumen khước từ bất cứ hỉnh thức nào của bạo lực : jede Art von Gewalt ablehnen đồ cổ các loại : Antiquitäten aller Art cha nào con nấy : (Spr.) Art lässt nicht von Art : con nhà tông không giống lông cũng giống cánh.

Rang /und Würden kommen/

hạng; loại (lô trúng số);

schlagen /(st. V.)/

(hat) ăn; loại (quân cờ) 2;

Từ điển triết học Kant

Loài [Hy Lạp: genos; Latinh: genus; Đức: Gattung; Anh: genus]

Xem thêm: Liên tục (sự, tính), Định nghĩa, Xác định/Quy định, Bản chất, Đồng tính (sự),

Một loài là một “kiểu” hay “loại” và thường được dùng chung với thuật ngữ “giống” (species). Nguyên được khai triển bởi người Hy Lạp, ý niệm về loài có cả ý nghĩa bản thể học lẫn ý nghĩa logic học. Ở Platon, chữ “loài” thường được sử dụng đồng nghĩa với chữ “ý niệm”, và trong đối thoại Sophist [Nhà biện sĩ] sự phân chia các ý niệm căn cứ theo loài được gọi là “biện chứng” (Platon, 1961, Sophist, 253b). Ở Aristoteles, ý nghĩa bản thể học của loài bị hạ thấp để nhấn mạnh những thuộc tính logic của nó trong việc vị ngữ hóa. Ở đây, loài được dị biệt hóa, hay được xác định, thành những giống bằng một sự khác biệt đặc thù, sự khác biệt này vốn nối khớp một cách nội tại với loài. Trong khuôn khổ vị từ, Aristoteles đã trình bày các phạm trù như là những loài cơ bản của tồn tại mà bản thân chúng không thể nào được rút ra từ những loài cao hơn. Các khả thể bản thể học của quan niệm này đã được các nhà siêu hình học phái Platon-mới như Plotinus phát triển thành một quan niệm lưu xuất luận (emanationalist) có tính thứ bậc về sự thông dự của các ý niệm và các tồn tại cá thể. Quan niệm này đã ảnh hưởng to lớn đến triết học trung đại, triết học này, nói rộng ra, đã mập mờ nước đôi giữa nghĩa bản thể học và nghĩa logic học của [khái niệm] loài. Chẳng hạn, Aquinas nhận diện bốn nghĩa của từ loài: thứ nhất, nghĩa của nguyên tắc sản sinh ra các giống; thứ hai, arche [căn nguyên] hay khởi lực hay nguyên nhân đầu tiên; thứ ba, “chủ thể’ làm Cổ sở cho các tùy thể thuộc về các giống khác nhau; và thứ tư, nghĩa được phát biểu lần đầu tiên trong một định nghĩa và những sự khác biệt đặc thù của loài là những tính chất (chẳng hạn: loài = động vật; sự khác biệt đặc thù = có lý tính/không có lý tính; định nghĩa = “động vật có lý tính”, tức là “con người”).

Sự bàn luận minh nhiên của Kant về loài và giống là rất hạn chế, được giới hạn trong L và PPLTTT; tuy nhiên, Sổ đồ này lại được giả định một cách mặc nhiên xuyên suốt triết học của ông. Trong L, Kant mô tả các khái niệm bằng loài và giống, và chỉ ra “sự phụ thuộc của các khái niệm” hay thuộc tính của chúng bao gồm cả loài lẫn giống: “Một khái niệm chung [conceptus communis] được gọi là loài đối với các khái niệm được chứa đựng dưới nó, [tuy vậy] còn được gọi là giống đối với các khái niệm mà bản thân nó được chứa đựng” (L tr. 191). Sự tiếp cận này đối với sự nối khớp của những khái niệm bằng loài và giống được tiếp tục khai triển trong những sự phản tư của Kant về sự hoàn chỉnh có tính hệ thống của tri thức trong PPLTTT. Đó là một điều kiện cho sự sử dụng lý tính khi các cá thể khác nhau có thể được tập hợp vào dưới các giống, và các giống vào dưới các loài. Điều này làm nảy sinh ba nguyên tắc điều hành của lý tính: sự đồng tính, sự dị biệt và sự liên tục. Thứ nhất là nguyên tắc sản sinh, thứ hai là nguyên tắc dị biệt hóa, và thứ ba là nguyên tắc cho phép đi từ sự đồng tính của loài đến sự dị biệt hóa của các giống (PPLTTT A 658/B 686).

Xuyên suốt công trình của mình, các nghiên cứu của Kant về năng lực phán đoán lý thuyết, thực hành và thẩm mỹ được diễn đạt bằng sự thâu gồm vào dưới các loài phổ quát dù đó là các phạm trù, các quy luật hay các quy tắc và sự hạ thấp của các sự khác biệt về giống trong những trường hợp, những ví dụ và những trường hợp đặc thù. Phần lớn những vấn đề thú vị nhất nảy sinh trong công trình của ông có thể được truy ngược đến những khó khăn do sơ đồ này gây ra, những khó khăn này có một phả hệ triết học lâu đời. Sơ đồ này [loài/giống] cũng thấm nhuần sự bàn luận của ông về sự phân loại động vật - và cả sự phân loại con người thành các chủng riêng biệt.

Nguyễn Thị Thu Hà dịch

Tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN 8282:2009 về thử không phá hủy)

Loại

Thuật ngữ mô tả để phân loại các chất tẩy rửa hòa tan có các đặc tính giống nhau.

Loại

Thuật ngữ mô tả để chỉ một chất thẩm thấu hoặc là huỳnh quang (loại 1) hoặc nhìn thấy (loại 2).

Từ điển Thuật ngữ nuôi trồng thủy sản của FAO 2008

species

loài

Nhóm sinh vật có chung tổ tiên, có các đặc điểm chung, chỉ có thể sinh sản cùng loài với nhau để tạo ra thế hệ con có khả năng sinh sản và chúng thường khác biệt về mặt địa lý. Loài là một cấu thành cơ bản trong hệ thống phân loại.

Từ điển môi trường Anh-Việt

Species

Loài

1. A reproductively isolated aggregate of interbreeding organisms having common attributes and usually designated by a common name.2. An organism belonging to such a category.

1. Tập hợp đơn lẻ về mặt sinh sản các sinh vật giao phối có cùng thuộc tính chung và thường được gọi bằng một tên chung. 2. Một sinh vật thuộc loại như vậy.

Từ điển toán học Anh-Việt

species

loài; loại; phạm trù

kind

loại

Từ điển tổng quát Anh-Việt

Species

Loài

Từ điển môi trường Đức-Anh-Việt

Species

[DE] Spezies

[VI] Loài

[EN] 1. A reproductively isolated aggregate of interbreeding organisms having common attributes and usually designated by a common name.2. An organism belonging to such a category.

[VI] 1. Tập hợp đơn lẻ về mặt sinh sản các sinh vật giao phối có cùng thuộc tính chung và thường được gọi bằng một tên chung. 2. Một sinh vật thuộc loại như vậy.

Từ điển nông lâm Anh-Việt

Species

Loài

Từ điển phân tích kinh tế

category

loại

Từ điển Lý-Hóa-Sinh-Anh-Việt

Species /SINH HỌC/

Loài

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 species

loài

species

loài, loại, phạm trù

 species

loài, loại, phạm trù

 mode

kiểu, loài

 assortment, brand, categories

loại

 species

loại (hóa chất)

type

kiểu, mẫu, loại

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

loài

Rasse f, Art f, Geschlecht n, Gattung f, Kategorie f

loại

1) Rang m, Klasse f, Sorte f, Gattung f, Art f, Kategorie f; loại nhất erste Klasse f; xếp loại in Klasse n einteilen;

2) ausschließen vt; beseitigen vt, entfernen vt, aus dem Besitz vertreiben; dã bi loại ausgeschlossen!

Tự điển Cơ Khí Anh Việt

Species

Loài

Thuật ngữ chuyên ngành sinh học Đức-Anh-Việt

loài

[DE] Spezies

[EN] species

[VI] loài

Từ điển Hàng Hải Anh-Việt

kind

loại

type

kiêu, loại, mâu

Thuật ngữ hóa học Anh-Việt

species

loại