TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

nguyên nhân

nguyên nhân

 
Từ điển Hàng Hải Anh-Việt
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển tổng quát Anh-Việt
Từ điển ô tô Anh-Việt
Từ điển toán học Anh-Việt
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh
Từ điển triết học Kant
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

lý do

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển tổng quát Anh-Việt
Từ điển toán học Anh-Việt

động cơ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

nguyên do

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

căn nguyên

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

cơ sở

 
Từ điển toán học Anh-Việt
Từ điển triết học Kant

căn cứ

 
Từ điển triết học Kant
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

nguyên có

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lí do

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nguyên do.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dịp

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cơ hội

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trưòng hợp

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nguyên cố

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nguyên cd

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hưng phấn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

kích động

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

kích thích.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

duyên có

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

duyên do

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nê

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ý muốn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ý định.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

luận chúng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lập luận

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chúng minh

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

luận cd

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lí lẽ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bằng chúng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

viện cd

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lấy cd

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nguyên cd.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

có

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

duyên có

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đề tài

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

mô típ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

âm điệu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nhạc điệu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

làn điệu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

khúc điệu.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lý đo

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ngụyên cớ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nguyên cớ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nguyên đo

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dộng cơ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thời cơ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cơ hội

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trường hợp

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

gây ra

 
Từ điển ô tô Anh-Việt

nhân quả

 
Từ điển toán học Anh-Việt

lý do vl. nhân quả

 
Từ điển toán học Anh-Việt

đất 

 
Từ điển toán học Anh-Việt

nguyên nhơn

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

cơ sở/căn cứ/nguyên nhân

 
Từ điển triết học Kant

1. Lý tính

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

lý trí

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

tri tính

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

sức suy tư 2. Lý

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

nguyên lý

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

đạo lý 3. Lý do

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

lý lẽ

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

duyên cớ<BR>natural ~ Lý trí tự nhiên

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

1. Cơ sở

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

căn cơ

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

y cứ

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

nền tảng

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

địa bàn 2. Lý do

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

động cơ 3. Bối cảnh

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

phạm vi 4. Thiết lập

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

đặt cơ sở

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

đặt nền móng.

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

1. Nguyên lý

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

nguyên tố

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

nguyên thủy

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

bản nguyên

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

nguyên tắc

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

cơ nguyên

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

khởi nguyên

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

nguyên chất

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

nhân tố

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

nguyên động lực 2. Chủ nghĩa

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Tín điều cơ bản

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

qui tắc<BR>derived ~ Bản nguyên hữu nguyên

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
1. nguyên nhân

1. Nguyên nhân

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

nhân

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

duyên do

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

nguyên nhân thành quả

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

nguyên bản

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

bản 2. Sự nghiệp

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

sự kiện.<BR>determining ~ Nguyên nhân quyết định.<BR>efficient ~ Nguyên nhân hữu hiệu

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

nguyên nhân thành sự

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

nguyên nhân chủ động.<BR>exemplary ~ Nguyên nhân mô hình

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

ngu

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Anh

nguyên nhân

cause

 
Từ điển Hàng Hải Anh-Việt
Từ điển tổng quát Anh-Việt
Từ điển toán học Anh-Việt

ground

 
Từ điển toán học Anh-Việt
Từ điển triết học Kant
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

 causal

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 cause

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

retard v.

 
Từ điển ô tô Anh-Việt

causal

 
Từ điển toán học Anh-Việt

original cause

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

fundamental cause

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

reason

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

principle

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
1. nguyên nhân

cause

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Đức

nguyên nhân

Ursache

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Motiv

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Grund

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển triết học Kant

Anlaß

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Verursachung

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Gründung

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Begründung

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Anstoß

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

kausativ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Beweggrund

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Motivierung

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ursächlich

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

motivisch

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Antezedens

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Beweggründ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

die unmittelbare Ursache

lý do trực tiếp

keine Ursache!

vâng, rất sẵn lòng!

không có chi!

der Anlass des Streites

nguyên nhân gây tranh cãi

ịmdm. Anlass zu etw. geben

tạo cơ hội cho ai làm việc gì.

das Motiv dieser Tat war Eifersucht

nguyền cớ của hành động này là ghen tuông.

Từ điển Công Giáo Anh-Việt

reason

1. Lý tính, lý trí, tri tính, sức suy tư 2. Lý, nguyên lý, đạo lý 3. Lý do, lý lẽ, nguyên nhân, động cơ, duyên cớ< BR> natural ~ Lý trí tự nhiên

ground

1. Cơ sở, căn cơ, căn nguyên, căn cứ, y cứ, nền tảng, địa bàn 2. Lý do, nguyên nhân, động cơ 3. Bối cảnh, phạm vi 4. Thiết lập, đặt cơ sở, đặt nền móng.

principle

1. Nguyên lý, nguyên nhân, nguyên tố, nguyên thủy, bản nguyên, nguyên tắc, cơ nguyên, căn nguyên, khởi nguyên, nguyên chất, nhân tố; nguyên động lực 2. Chủ nghĩa, Tín điều cơ bản, qui tắc< BR> derived ~ Bản nguyên hữu nguyên [như Chúa Con là Thiên Chúa bởi

cause

1. Nguyên nhân, nhân, duyên do, nguyên nhân thành quả, nguyên bản, bản 2. Sự nghiệp, sự kiện.< BR> determining ~ Nguyên nhân quyết định.< BR> efficient ~ Nguyên nhân hữu hiệu, nguyên nhân thành sự, nguyên nhân chủ động.< BR> exemplary ~ Nguyên nhân mô hình, ngu

Từ điển triết học Kant

Cơ sở/Căn cứ/Nguyên nhân [Hy Lạp: arche, aiton; Latinh: ratio; Đức: Grund; Anh: ground]

Xem thêm: Nhân quả, Mâu thuẫn, Logic học, Bản thể học, Nguyên tắc, Lý tính, Siêu nghiệm,

Grund là một khái niệm cực kỳ phong phú và hàm hồ vì Kant sử dụng theo nhiều nghĩa, gồm “cơ sở hình thức”, “cơ sở tự nhiên”, “cơ sở luân lý”, “cơ sở siêu hình học” và “cơ sở mục đích luận”, ở đây mới chỉ là một vài sự sử dụng thôi. Nó thường đồng nghĩa với ratio hay lý do cũng như với nguyên nhân và, thỉnh thoảng, với nguyên tắc. Tính đa nghĩa này đã làm phát sinh nhiều khó khăn nghiêm trọng trong việc dịch thuật ngữ này, kết quả là làm cho sự sử dụng của Kant thậm chí còn tối tăm hơn. Tuy nhiên, ta có thể nhận ra ba nghĩa rộng mà thuật ngữ này được sử dụng: a) như một tiên đề trong một lập luận hay cơ sở khởi động cho một phán đoán; b) nguyên nhân của một kết quả; c) lý do hay ý đồ cho một hành động. Mặc dù mỗi nghĩa này đều chia sẻ một khuôn mẫu nằm bên dưới của tư tưởng có chung với những tư tưởng khác, một sự mơ hồ nước đôi mà Kant thường khai thác, ông cũng quan tâm đến việc phân biệt và xác lập các ranh giới giữa chúng.

Động cơ của Kant cho cả việc khai thác lẫn xác định rõ tính mơ hồ nước đôi quanh [khái niệm] cơ sở có thể được lần đến sự đối lập có tính phê phán của ông với cái đã nổi tiếng như “triết học Leibniz-Wolff ”. Đặc biệt, Wolff đã đặt nền tảng cho toàn bộ hệ thống của ông trên những sự mơ hồ nước đôi của thuật ngữ “cơ sở”, sử dụng nó để thống nhất các lĩnh vực logic học, siêu hình học, đạo đức học và chính trị học thành một hệ thống duy lý. Kant nhất mực chống đối dự án này xuyên suốt sự nghiệp của ông, từ cuốn NTĐT (1755) đến cuốn PH (1790) và tiêu điểm của phê phán của ông chính là khái niệm mơ hồ nước đôi về cơ sở.

Trong NTĐT, Kant định nghĩa cơ sở như “cái xác định một chủ từ đối với bất kỳ thuộc từ nào của nó” hoặc cái “xác lập một sự nối kết và một sự kết hợp giữa chủ từ và thuộc từ này hoặc thuộc từ khác” (NTĐT, tr. 392, tr. 11). Ông nhấn mạnh rằng cơ sở “luôn đòi hỏi” một chủ từ và một thuộc từ có thể được nối kết với chủ từ. Mối quan hệ giữa chủ từ và thuộc từ là khuôn mẫu của tư tưởng làm cơ sở cho các nghĩa logic, bản thể học và thực hành của cơ sở. Sau đó, Kant tiến hành phân biệt giữa cơ sở quy định “trước” và “sau”; cái đầu là cơ sở bản thể học “đặt cơ sở cho cái tại sao (why) hay cơ sở của tồn tại hay sự trở thành”, trong khi cái sau là cơ sở logic và nhận thức luận “đặt cơ sở cho cái thế này (that), hay cơ sở nhận thức” (sđd). Sự phân biệt này được Kant sử dụng minh nhiên để phê phán “ngài Wolff trứ danh” vì đã nhập nhằng cơ sở bản thể học và logic, với hàm ý rằng sự nhập nhằng này làm hại toàn bộ hệ thống duy lý của Wolff.

Hẳn không phải quá thổi phồng khi xem công trình triết học về sau của Kant như nỗ lực có hệ thống nhằm suy tưởng thông qua những hàm ý của việc phản bác sự thống nhất cơ sở logic và cơ sở bản thể luận (nói nôm na là, giữa nhận thức và tồn tại) trong khi không từ bỏ khoa học để đi theo huyền học theo cách của Crusius (xem Caygill, 1989, tr. 207-211). Trong PPLTTT, Kant chấp thuận phương pháp của Wolff trong khi vẫn phê phán yêu sách giáo điều của ông rằng sự phân biệt giữa cái khả giác và cái khả niệm chỉ đon thuần có tính logic chứ không có tính siêu nghiệm (xem PPLTTT B 37 và A 44/ B 61). Thay cho sự nhập nhằng của các Cổ sở của nhận thức và tồn tại, Kant tách rời chúng để khảo sát những thông số của mối quan hệ thực sự của chúng. Một kết quả của nghiên cứu này là sự phân biệt giữa Cổ sở hiện thực và Cổ sở logic (vang vọng sự phân biệt giữa Cổ sở quy định trước và sau), với cái trước tiếp tục phân chia dựa theo “cổ sở hình thức-hiện thực” hay trực quan về một đối tượng, và “cổ sở chất thể-hiện thực” hay sự hiện hữu của một đối tượng (xem thư gửi Reinhold ngày 12 tháng 5 năm 1789, phác họa bản tính của sự hiểu sai của Eberhard về triết học phê phán, TT, tr. 139). Một kết quả tiếp theo là sự phân biệt giữa cả Cổ sở hiện thực lẫn Cổ sở logic với Cổ sở thực hành. Các Cổ sở của hành động không thể bị phụ thuộc vào bất kỳ Cổ sở nào của loại trước (cổ sở hiện thực và Cổ sở logic), vì nếu thế, chúng hóa ra sẽ định tính chất cho sự tự do của hành động (một phê phán liên tục được viện ra để chống lại Wolff trong thế kỷ XVIII). Do đó, các Cổ sở thực hành phải là “các Cổ sở của lý tính [vốn] mang lại quy tắc một cách phổ quát cho các hành động, dựa vào các nguyên tắc, không chịu ảnh hưởng của các hoàn cảnh thời gian hay nổi chốn” (SL, § 53).

Các phưong diện lý thuyết của nghiên cứu phê phán về Cổ sở được Kant giải thích rõ trong sự đối đáp với những phản bác kiểu Leibniz của Eberhard đối với cưong lĩnh của PPLTTT. Kant nhận thấy nổi Eberhard một sự nhập nhằng giữa “nguyên tắc logic (mô thức) của nhận thức” rằng “mọi mệnh đề phải có một cơ sở” phục tùng “nguyên tắc mâu thuẫn” với “nguyên tắc siêu nghiệm (chất liệu)” rằng “mọi thứ phải có cơ sở [nguyên nhân] của nó” phục tùng nguyên tắc lý do đầy đủ (PH, tr. 193-194, tr. 113-114). Sau đó, Kant liên tục nhấn mạnh vào sự tách rời hai nghĩa của Cổ sở, giới hạn nghĩa “nguyên nhân” vào cho “các đối tượng của trực quan cảm tính” (PH, tr. 194, tr. 113). Cấp độ của nhận thức và cấp độ của tồn tại được liên kết lại, nhưng theo những cách thức phức hợp hon nhiều so với việc thừa nhận chúng bởi sự nhập nhằng một cách đon giản. PPLTTT đã cho thấy kinh nghiệm là không thể có được mà không có “sự hài hòa giữa giác tính và cảm năng trong chừng mực nó làm cho một nhận thức tiên nghiệm về các qui luật phổ quát có thể có được”, nhưng nó không mang lại lý do nào để giải thích tại sao “hai nguồn suối nhận thức hoàn toàn dị loại nhau lại luôn nhất trí đến như thế để làm cho nhận thức thường nghiệm có thể có được” (PH, tr. 250, tr. 159). Hai cách hiểu này về cơ sở tuy nhất trí với nhau, nhưng bản thân các cơ sở cho sự nhất trí ấy không thể được xác định một cách dễ dàng nên chỉ được giả định mà thôi.

Bàn luận về “cơ sở” vẫn tiếp tục sau Kant, và khơi ra một khảo luận rất hay và một sự xét lại có tính lịch sử từ Schopenhauer (1813) về chủ đề này. Trong đó, Schopenhauer chỉ ra rằng vấn đề về cơ sở là một sự khúc xạ của một vấn đề triết học nền tảng liên quan đến mối quan hệ giữa tồn tại và logos. Lập trường này cũng xuyên suốt trong các phản tư của Heidegger về vấn đề cơ sở trong Các Nên tảng Siêu hình học của Logic học (1928), cuốn này đề xuất một sự giải thích cho mối quan hệ giữa cơ sở logic, cơ sở hiện thực và cơ sở thực hành, hay theo cách nói của Heidegger, là lý do, nguyên nhân và ý đồ. Đối với Heidegger, điều này cốt yếu ở mối quan hệ giữa logos và techne, hay giữa “việc chúng ta tồn tại trong thế giới khi tạo ra một tồn tại này từ tồn tại khác” (techne) và việc chúng ta tồn tại trong lời nói với nhau (logos) (tr. 118).

Đinh Hồng Phúc dịch

Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

nguyên nhân,nguyên nhơn

original cause, fundamental cause

Từ điển toán học Anh-Việt

causal

(thuộc) nguyên nhân; nhân quả

cause

nguyên nhân, lý do vl. nhân quả

ground

cơ sở, lý do, nguyên nhân; đất 

Từ điển ô tô Anh-Việt

retard v.

gây ra, nguyên nhân

Từ điển tổng quát Anh-Việt

Cause

Lý do, nguyên nhân

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ursächlich /(Adj.)/

(thuộc) nguyên nhân;

motivisch /(Adj.)/

(thuộc) lý đo; nguyên nhân;

Antezedens /[ante'tse:dens], das; -,...zedenzien (Philos.)/

nguyên nhân; nguyên do; căn nguyên (Grund, Ursache);

Verursachung /die; -/

nguyên nhân; nguyên do; ngụyên cớ;

Ursache /die; -, -n/

nguyên nhân; nguyên cớ; lý do; nguyên đo; căn nguyên;

lý do trực tiếp : die unmittelbare Ursache vâng, rất sẵn lòng! : keine Ursache! : không có chi!

Beweggründ /der/

lý do; nguyên nhân; nguyên do; dộng cơ; nguyên cớ (Anlass, Motiv, Ursache);

Anlass /['anlas], der; -es,...lasse/

thời cơ; nguyên cớ; cơ hội; nguyên nhân; trường hợp (Veranlassung, Ausgangspunkt);

nguyên nhân gây tranh cãi : der Anlass des Streites tạo cơ hội cho ai làm việc gì. : ịmdm. Anlass zu etw. geben

Motiv /[mo'ti:f], das; -s, -e/

(bildungsspr ) lý do; nguyên nhân; nguyên do; động cơ; nguyên cớ (của một hành động);

nguyền cớ của hành động này là ghen tuông. : das Motiv dieser Tat war Eifersucht

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

kausativ /a (văn phạm)/

thuộc về] nguyên nhân; - es Verb động từ nguyên nhân.

Ursache /f =, -n/

nguyên nhân, nguyên có, lí do, nguyên do.

Anlaß /m -sses, -lasse/

dịp, nguyên có, cơ hội, nguyên nhân, trưòng hợp;

Verursachung /í =, -en/

1. nguyên nhân, nguyên do, nguyên cố, nguyên cd; duyên cố, duyên do; 2. [sự] hưng phấn, kích động, kích thích.

Beweggrund /m -(e)s, -gũnde/

lý do, nguyên nhân, nguyên do, động cơ, nguyên có, duyên có, duyên do, nê, dịp, ý muốn, ý định.

Motivierung /f =, -en/

1. [sự] luận chúng, lập luận, chúng minh; biện giải; 2. luận cd, luận chúng, lí lẽ, bằng chúng; 3. [sự] viện cd, lấy cd, lí do, nguyên nhân, nguyên cd.

Motiv /n -s, -ế/

1. lí do, nguyên nhân, nguyên do, động cơ, có, nguyên có, duyên có, duyên do; 2. đề tài, mô típ; 3. (nhạc) âm điệu, nhạc điệu, làn điệu, khúc điệu.

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 causal, cause

nguyên nhân

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

nguyên nhân

Gründung f, Begründung f, Grund m, Ursache f, Anstoß m, Motiv n

Từ điển Hàng Hải Anh-Việt

cause

nguyên nhân