abbringen /(unr. V.; hat)/
(ugs ) làm sach;
tẩy sạch;
con không thể giặt sạch vết bẩn trên khăn trải bàn à? : bringst du den Flecken vom Tischtuch nicht ab?
waschaktiv /(Adj.)/
tẩy sạch;
tẩy rửa mạnh;
ausspulen /(sw. V.; hat)/
súc sạch;
rửa sạch;
tẩy sạch;
tôi phăi súc miệng. : ich muss mir den Mund ausspülen
weißjwaschen /(st V.; hat) (ugs.)/
giặt sạch;
tẩy sạch;
tẩy trắng;
weghaben /(unr. V.; hat) (ugs.)/
tẩy sạch;
gột sạch;
xóa đi;
phải mắt một lúc lâu bà ấy mới tẩy sạch được vết bẩn. : es dauerte einige Zeit, bis sie den Fleck weghatte
fortjhaben /(unr. V.; hat) (ugs.)/
tẩy sạch;
loại trừ;
gạt bỏ (weghaben);
wegbringen /(unr. V.; hat)/
(ugs ) xử lý;
khắc phục;
loại trừ;
tẩy sạch;
tôi không thể tẩy sạch những vết bẩn. : ich kann die Flecken nicht wegbringen
wegkriegen /(sw. V.; hat) (ugs.)/
loại trừ;
tẩy sạch;
gột rửa;
cạo sạch;
wegwaschen /(st. V.; hat)/
rửa sạch;
tẩy sạch;
rửa cho bong tróc ra;
wegmachen /(sw. V.)/
(hat) (ugs ) loại trừ;
trừ bỏ;
tẩy sạch;
dẹp sạch;
thu dọn;
tẩy sạch chỗ bẩn : den Schmutz wegmachen đồng ý phá bỏ cái thai. : sich ein Kind wegmachen lassen
saubern /[’zoybom] (sw. V.; hat)/
lau chùi;
rửa sạch;
cạo sạch;
chà sạch;
đánh sạch;
tẩy sạch;
.đánh sạch đôi giày bằng bàn chải : die Schuhe mit der Bürste säubern vết thương cần phải được rửa sạch. : die Wunde muss sorgfältig gesäubert werden