Seite /[’zaito], die; -, -n/
mặt;
bên;
bề mặt;
mặt trên của cái rưang : die obere Seite einer Kiste chỉ còn một mặt của căn phòng cần phải dán giấy tường. : nur noch eine Seite des Zimmers muss tapeziert werden
Aspekt /[as'pekt], der; -[e]s, -e/
(bildungsspr ) mặt;
phương diện;
quan điểm (Betrachtungs weise, Blick-, Gesichtspunkt);
Blatthatsichgewendet /(ugs.)/
lưỡi;
bản;
tấm;
mặt (của dụng cụ, thiết bị);
lưỡi cưa : das Blatt der Säge lưỡi rìu : das Blatt der Axt mái chèo. : das Blatt des Ruders
Fläche /[’flexa], die; -, -n/
mặt phẳng;
bề mặt;
mặt;
diện;
một con súc sắc có sáu mặt. : ein Würfel hat sechs Flächen
Spiegel /[’Jpi:gal], der; -s, -/
bề mặt;
mặt;
múc;
mực (sông, hồ, ao V V );
Gefrieß /das; -es, -er. (südd., österr.)/
(từ lóng) gương mặt;
cái mặt (Gesicht);