Anteil /der; -[e]s, -e/
phần;
đòi phần của mình' , auf seinen Anteil am Erbe verzichten: từ bỏ phần thừa kế của mình : seinen Anteil fordern tham gia vào việc gì. : Anteil an etw. haben
regional /[regio'nal] (Adj.)/
(Med ) (thuộc) vùng;
phần (của bộ phận cơ thể);
regionar /(Adj.) (Med.)/
(thuộc) vùng;
phần (của bộ phận cơ thể);
Partie /[par'ti:], die; -n/
phần;
bộ phận;
Teilstuck /das/
phần;
phần tử;
Stelle /['Jtela], die; -, -n/
điểm;
phần;
chỗ (bài diễn văn, lời phát biểu V V );
Titel /['ti:tl], der; -s, -/
(Rechtsspr ) phần;
chương;
đoạn (củá một bộ luật hay một hợp đồng);
Teilabschnitt /der/
đoạn;
khúc;
phần;
Item /das; -s, -s/
[auch: ’aitom] (Fachspr ) phần;
món;
mục;
khoản;
Segment /[ze'gment], das; -[e]s, -e/
(bildungsspr ) mảnh;
phần;
đoạn;
khúc (Abschnitt, Teilstück);
Abschnitt /der, -[e]s, -e/
(Abk : Abschn ) đoạn;
khúc;
phần;
chương (Kapitel, Passus);
đến đây là kết thúc phần một. : hier endet der erste Abschnitt
Proportion /[propor'tsiom], die; -, -en/
(bildungsspr ) tỷ lệ;
phần;
sự cân xứng;
cô ta có thân hình rất căn đối. : (scherzh.) sie hat/besitzt beachtliche Propor tionen
Teil /[tail], der; -[e]s, -e/
phần;
bộ phận;
mẩu;
mảnh;
phần đấu của, quyển tiểu thuyết : der erste Teil des Romans phần đông dân chúng : ein großer od. guter Teil der Bevölkerung đã nhận được phần của mình. : seinfen] Teil schon bekommen