Weiher /m-s, = (thổ ngũ)/
cái] ao, đầm, chuôm, đài; ein verschwiegener Weiher cái ao biệt lập.
Funk /m -(e)s/
rađíô, vô tuyến điện, đài; durch Funk melden truyền (thông báo) qua đài.
Pieđestal /n -s, -e/
bệ, đài, bê tượng, đài tượng.
Unterbau /m -(e)s, -t/
1. nền móng, nền tâng, đế, bệ, đài; 2. công trình nền móng (cầu, nền đưỏng sắt).
Station /f =, -en/
1. nhà ga, bến đỗ, bén xe; 2. trạm, đài; 3. [sự, thỏi gian] đỗ lại, đậu lại, dừng lại; 4. được chu cấp đầy đủ, được cung cấp hết thảy.
Stellet = /-n/
1. chỗ, nơi, chôn, địa điểm; an Stellet =, (G von D) thay (ai); an j-s Stellet =, ein- riicken chiếm chỗ của ai; an j-s Stellet =, treten thay ai, thay thể, thế chân; 2. đoạn, tiết mục, phần; nét Kldt (của bản xô nát); 3. đ|a vị, chức vụ, việc làm, chúc trách, ghế, phục vụ; 4. một biên chế; éine Stellet =, éin- sparen giâm một biên ché; 5. cắp, bậc, thiết chế, thể chế, cơ quan; 6. trạm, đếm, đài, sỏ, phòng, chỗ, địa điểm.
Kelch /m -(e)s,/
1. [cái] chén, bát, âu bát mẫu, bát chiết yêu, bát ô tô, chén tống, cóc lỏn; 2. (thực vật) [cái] đài hoa, đài.