Schuldfrage /ỉ =, -n (vấn đề)/
trách nhiệm, xét tội.
Verantwortlichkeit /f =/
trách nhiệm, chúc trách, trọng trách; die Verantwortlichkeit übernehmen {auf sich (A) nehmen] nhận lấy trách nhiệm về mình; die Verantwortlichkeit für etw. (A) tragen chịu trách nhiệm; fn für etuì. (A) zur Verantwortlichkeit ziehen truy tô ai.
Haftbarkeit /f =/
trách nhiệm, chức trách, trọng trách.
Amtspflicht /f =, -en/
nhiệm vụ, trách nhiệm, chức trách.
Pflicht /f =, -en/
1. nghĩa vụ, trách nhiệm, bon phận, nhiệm vụ; 2. xem Pflicht Übung.
Verantwortung /f =, -en/
1. trách nhiệm, sự đảm nhiệm; j -n zur Verantwortung ziehen bắt ai chịu trách nhiệm; 2. ý thúc trách nhiệm, tình cảm trách nhiệm; die Verantwortung über nehmen chịu trách nhiệm.
Verpflichtung /f =, -en/
1. trách nhiệm, nghĩa vụ, bổn phận, nhiệm vụ; 2. [lôi, điều] cam kết, giao ưóc, hứa hẹn.
Obliegenheit /f =, -en/
1. trách nhiệm, nghĩa vụ, bổn phận, nhiệm vụ; 2. [lời, điều] cam két, húa hẹn, giao ưóc.
Obligo /n-s,-s/
1. [lỏi, điều] cam kết, giao ưóc, bảo đảm; 2. trách nhiệm, nhiệm vụ, nghĩa vụ, bổn phận.
Legation /f =, -en/
1. toà đại sứ; 2. sú mệnh, SÜ mạng, trách nhiệm; 3. phái đoàn đại diện, công sú quán.
Haft II /f =/
1. [sự] bắt, giũ, bắt bó, giam giữ, giữ lại; in Haft II nehmen [setzen] bắi giũ, giũ, bắt giam; aus der Haft II entlassen được tha; 2. (luật) trách nhiệm, chúc trách, đẩm bảo, bảo đảm, bảo hành.
Mission /f =, -en/
1. sú mệnh, sứ mạng, trách nhiệm, công tác, công cán; 2. phái đoàn đại diện, phái đoàn đại biểu; 3. sự truyền giáo; [hội, trụ sỏ, khu vực] truyền giáo.
Engagement /n -s, -s/
1. sự tuyển mô, thuê mưđn; 2. sự phục vụ, làm việc; [địa điểm, nơi, chúc vụ] làm việc; 3. [sự] mòi, mòi họp, mời mọc (nhảy); 4. [lòi, điều] cam kết, giao ưóc, hứa hẹn, húa, trách nhiệm; 5. sự ký hợp đông (giao ưóc, giao kèo).
Sendung /f =, -en/
1. [sự] gủi đi, gửi; chuyển (tiền, thư...); [sự] cử, phái (ngưỏi); 2. [sự] truyền thanh, buổi phát thanh; eine -auf Wellenlänge... Meter truyền trên các sóng... mét; 3. sứ mệnh, sứ mạng, trách nhiệm, công tác, công cán; [sự] giao phó, ủy thác; 4. năng khiếu, khuynh hưđng, chí hưóng, thiên bẩm, thiên chúc, khiéu.