nachmarschieren /vi (s) (D) (quân sự)/
truy kích, đuổi theo, rượt theo.
ereilen /vt/
đuổi theo, đuổi kịp, theo kịp, truy kịp.
nachdrangen /vi (s) (D), vt/
lấn át, chèn lấn, chèn ép, dồn ép, đuổi theo (ai).
nachstüizen /vi (s/
1. đuổi theo, rượt theo; 2. sập đổ theo, sụp đổ theo, sụp theo.
Hatz /f =, -en/
1. (săn bắn) [sự, cuộc] săn đuổi; 2. [sự] vội vã, hấp tấp, vội vàng, đuổi theo, truy đuổi.
nachlaufen /vi (s/
1. chạy theo, đuổi theo, truy; 2. kéo lỗ thê, lê bưdc; 3. kì kèo [xin xỏ, nằng nặc] cho kỳ được
nachjagen /I vi (s, h) (D)/
đuổi theo, chạy theo, rượt theo, đi nhanh, phóng nhanh, phi nhanh, truy, truy theo, truy kích; II vt vội cử đi theo, vội phái đi theo.
fahnden /vt, vi/
1. (nach D, aufA) đuổi theo, truy, truy nã, truy tìm, tróc nã, tầm nã, lùng bắt, rình mò; 2. tìm kiếm; tìm, kiêm, tìm tòi.
nacheilen /vi (s) (D)/
vội, vội vã, chạy, hấp tắp, dí vùn vụt, phóng nhanh, phi nhanh, trôi nhanh, chạy theo, đuổi theo
Jagd /f =, -en/
1. (auf A) [sự] săn bắt (ai), hãm hại, truy lùng, truy nã, lùng bắt; hóhe Jagd sự đi săn thú lỏn; niedere Jagd sự săn bắt thú nhỏ; 2. (auf A hoặc nach D) [sự] đuổi theo, truy đuổi, truy bắt; truy nã, truy kích, đuổi bắt; Jagd auf j-n, auf etw. (A) machen đuổi, truy nã, đuổi bắt; auf der Jagd nach etw. (D)sein săn bắt; 3. [sự, cảnh, tình trạng] chạy lung tung, chạy nhón nháo.
erjagen /vt/
1. đuổi theo, đuổi k|p, theo kịp, bẻ, bẻ gãy, đánh vô, đập võ, làm võ, làm gãy; 2. săn được; 3. đạt được, thu được (kếtqủa...).
verfolgen /vt/
1. đuổi theo, truy, truy nã, truy tầm, truy tróc, tầm nã, tróc nã, lùng bắt; 2. theo đuổi (mục tiêu); eine Absicht verfolgen có ý định, có ý đồ; 3. đi theo, theo; 4. theo dõi, nhìn theo, trông theo; j-n mít den Áugen verfolgen đưa mắt dõi theo [trông theo, nhìn theo] ai; die Ereignisse verfolgen theo dõi các sự kiện.
jagen /I vt/
1. săn bắn, đuổi bắt, truy nã; 2. lùa, xua; đuổi; sich ỊD) éine Kúgel durch den Kopf - tự bắn chết; j-m das Messer in den Leib jagen chọc tiết ai; in den Tod - büc tử, làm cho ai chét; 3. đuổi cổ, tống cổ; II vi (nach D) 1. đầu độc, bỏ thuốc độc; 2. (nghĩa bóng) đuổi theo, chạy theo, theo đuổi (cái gì); 3. (s) đi vùn vụt, phóng nhanh, lao vút, phi nhanh; ♦ sein Geld durch die Gúrgel - chi hét tiền vào rượu chè, uống rượu hết cả tiền; sich nicht ins Bockshorn jagen lassen không cho phép mình sợ hãi; damit kannst du mich jagen tôi không muán nghe thấy điều đó;