anstellen /(sw. V.; hat)/
dự định;
dự tính (thường dùng vổi một sô' danh từ nhất định);
hỏi cung ai : mit jmdm. ein Verhör anstellen phỏng đoán : Vermutungen anstelỉen suy nghĩ, cân nhắc về việc gỉ : Überlegungen überetw. ánstellen không thực hiện thí nghiệm : keine Experimente anstellen thực hiện các cuộc nghiên cứu. : Nachforschungen anstellen
vorsetzen /(sw. V.; hat)/
dự tính;
dự định;
tôi đã tự nhử là không được nổi nóng. : ich habe mir vorgesetzt, mich nicht aufzuregen
konzipieren /[kontsi'pnran] (sw. V.; hat)/
dự tính;
dự trù;
thiết kế;
vorhaben /(unr. V.; hat)/
dự định;
định bụng;
dự tính (làm gì);
định thực hiện một chuyến du lịch : eine Reise vor haben tối nay em dự định làm gì chứa? : hast du heute Abend schon etwas vor?
errechnen /(sw. V.; hat)/
dự tính;
dự trù;
liệu định;
mọi chuyện xảy ra không như tôi dự tính. : alles kam anders, als ich es mir errechnet hatte
erwarten /(sw. V.; hat)/
dự tính;
trù tính;
dự liệu;
) steht zu erwarten, dass die Regierung zurücktritt: có thể dự liệu trước rằng chính phủ sẽ từ chức. : es ist/(geh.
Be /griff, der; -[e]s, -e/
dự tính;
dự định;
trù định làm việc gì;
họ đang định đi : sie sind im Begriff zu gehen tôi đang định rời nhà : ich stand im Begriff, das Haus zu verlassen chậm hiểu, tối dạ. : schwer/langsam von Begriff sein (ugs. abwertend)
vorsehen /(st.v.; hat)/
dự tính;
dự kiến;
tính toán trước;
trù định;
người ta đã dự kiến sửa đổi một vài quy định. : es ist vorgesehen, einige Bestim mungen zu ändern
verplanen /(sw. V.; hat)/
trù hoạch;
trù tính;
dự tính;
dự định;
thiết kế;
bô' trí;
dã lèn kế hoạch sử dụng tiền của minh. : sein Geld verplant haben
vorbedenken /(unr. V.; hat)/
dự tính;
dự kiến;
lường trước;
nhìn thấy trước;
trù tính;
dự liệu;
cân nhắc mọi khả năng. : alle Möglichkeiten vorbe denken
vorausberech /.nen (sw. V.; hat)/
tính toán trước;
dự tính;
dự toán;
dự kiến;
lường trước;
nhìn thấy trước;
sinnen /(st. V.; hat) (geh.)/
dự định;
dự tính;
trù tính;
rắp tâm;
âm mưu;
mưu toan;
bày mưu lập kế;
: auf etw. (Akk.)